6. Té Ngã

1. Hoả - Tuế - Hình
Té ngã

2. Cơ - Lương - Tang - Tuế
Té ngã - có tang

3. Tang - Điếu hay Tang - Điếu - Tuế hay Điếu - Tang - Hình
Tang Điếu Tuế = Té ngã, xe cộ - Té ngã - Tai nạn xe cộ - Bệnh - Tang chế

4. Tang - Riêu
Té đau có thương tích (coi lại)

5. Âm - Dương (hãm) - Đà / Kình - Kỵ
Què chân - mù mắt - khan tiếng

6. Tật Ách: Điếu khách
Té ngã

7. Mã - Tứ Sát (kình đà linh hoả)
Tay chân bị tàn tật - Té nặng - Chết

8. Thất Sát - Cự - Kình - Đà
Thương tổn tay chân - Tăng đạo thì tránh khỏi

9. Mệnh/Thân: Liêm - Sát
Gãy chân - Ho lao

10. Mã - Tuần / Triệt
Thương tích tay chân - tai nạn xe cộ

11. Khôi - Triệt hay Khôi - Hình đồng cung
Té hay bị thương ở đầu

12. Hoả - Tuế - Hình - Đại hao - Tiểu hao hay Không - Kiếp
Té bị thương nặng - có thể chết

13. Cơ Lương (Thìn / Tuất) - Tuế / Tứ Sát / Không Kiếp
Té có thể chết

14. Kình / Đà (Tỵ / Ngọ) - phù
Té bị thương. Nhất là Đà trùng phùng tại Tỵ / Hợi

15. Hổ - Hình - Kiếp
Té có thể chết

16. Cơ Lương (Thìn / Tuất) - Tuế
như #13 nhưng nhẹ hơn

17. Mã - Hình - Kiếp - Kỵ
Té (què / gãy / tê liệt)

18. Mã - Hình đồng cung
Té bị thương tay / chân - xe cộ

19. Phá - Liêm - Tang - Đẩu / Điếu
Té nặng

20. Phá - Liêm (Mão / Dậu) - Tang - Điếu
Té nặng - ngã cây

21. Bạch Hổ - Kình - Hình
Té (gãy xương) bạch hổ = xương

22. Mã - Không - Kiếp / Đà / Tuần / Triệt
Các cách :
• Mã - Đà ;
• Mã - Không kiếp > Ngã, té - què
• Mã - Tuần / Triệt /

23. Cơ - Tang - Khốc
Té ngã - Có tang lớn

24. Cơ - Tang - Sứ
Té ngã - Bị đánh đập

25. Mã - Đà - Không - Kiếp - Tuần / Triệt
Té ngã - què
=0=

7. Thuỷ nạn - Chết đuối

1. Cự - Kỵ đồng cung
Chết về sông nước _ nhất là Cự cư Thìn / Tuất. Ngoài ra thất trinh hay bị chết đuối hụt!

2. Thân: Cự - Kỵ
Chết về sông nước _ nhất là Cự cư Thìn / Tuất. Ngoài ra thất trinh hay bị chết đuối hụt!

3. Cự - Tham - Riêu

4. Kỵ - Tham - Riêu

5. Cự - Kỵ - Kình Đà - Không Kiếp

6. Tật Ách: Cự - Kỵ

7. Cự - Hỏa - Dương - Đà (gia ác tinh)
Đầu hà - Ải tử

8. Tham - Kỵ đồng cung

9. Tham - Riêu đồng cung

10. Lưu Hà - Cự - Kỵ

11. Tham - Vũ - Văn Khúc (Ngọ / Sửu)

12. Tham - Vũ (Thìn / Tuất) - Tang - Tuế / Kình Đà - Không kiếp

13. Hạn tại (Thìn / Tuất) phùng Tham - Vũ - Tang (hổ) - Tuế

14. Vũ - Tham - Tang - Tuế đáo La / Võng (gia sát tinh)

15. Tuế - Đà - Cự - Kỵ

16. Cự - Kỵ - Đà - Linh, lưu niên (Thìn / Tuất)

17. Mệnh Thìn / Tuất) - Cự - Kỵ - Đà - Linh

18. Ách: Tham - Vũ

19. Kiếp - Tham đồng cung

20. Kỵ - Đào - Hồng

21. Lưu Hà - Địa kiếp đồng cung

22. Liêm - Hỏa đồng cung hay Phá - Liêm - Hỏa đồng cung

23. Phá - Cự - Kỵ đồng cung

24. Tuyệt - Riêu - Kỵ

25. Thái Dương - Thanh long - (Long trì)

26. Hỏa (Thìn) - Linh - Kình

27. Tham - Kỵ - Linh - Dương - Đà - Vũ (Mệnh / Hạn) / (Thìn / Tuất)

28. Vũ Khúc - Văn khúc - Tham (Ngọ / Sửu)

29. Xương - Khúc (Tân / Nhâm / Kỷ sinh nhân) hạn (Thìn / Tuất)

30. Cự - Đồng nhập Mộ - Kỵ - Kình

31. Ách: Mộc Dục

32. Phúc: Tử - Phá / Liêm - Sát (Mùi) - Mộ đồng cung

33. Linh - Xương - Vũ - La / Linh - Xương - Đà - Vũ (Thìn / Tuất)

34. Liêm - Hỏa - Hao - Kiếp (hãm / không vong)

35. Liêm - Hỏa (hãm / không vong)

36. Nô: Phá (hạn) ở Hợi / Tý

37. Phá - Cự - Hao (Tuất) Sát - Kỵ

38. Vũ - Phá - Tham (Tý) ở Khảm cung

39. Phá Quân - Văn khúc đồng cung

40. Xương - Khúc - Kỵ (Sửu / Mùi)

41. Cự - Đồng - Hình - Kỵ

42. Ách: Mộc Dục - Thanh long - Long trì

43. Thiên Đồng - Hình - Kỵ

44. Phá - Liêm - Hỏa đồng cung (hãm)

45. Kình - Cự (Tý) đồng cung

46. Tham - Xương - Khúc (Sửu / Mùi)

47. Thiên Đồng - Hỏa đồng cung (hãm / không vong)

48. Cơ - Lương (hãm)

49. Cự - Đồng (Thìn / Tuất)

50. Riêu - Tham - Kỵ

51. Thanh long - Kỵ

52. Kiếp - Mộc - Trì

53. Trì - Mộc

54. Long - Phượng - Cự - Kỵ

55. Trì - Mộc - Kiếp (thủ / chiếu)

56. Mệnh: (Thìn) Cơ - Cự - Đà - Linh hạn (Thìn / Tuất)

57. Mệnh: (Tuất) Cự - Kỵ

58. Thiên Lương (Dần / Tỵ) - Đà - Riêu - Kỵ

59. Mệnh / Ách: Cự - Kình / Đà - Riêu - Kỵ

60. Tham (hãm) - Hình - Riêu - Kỵ (Dần / Thân / Tỵ / Hợi)

61. Trì - Kiếp - Không - Đà - Kỵ

62. Liêm - Sát - Kỵ

63. (hạn) (Thìn / Tuất) Xương - Khúc - Đà - Linh (sát tinh)

64. (Thìn / Tuất) Vũ - Tham - Tang - Khốc - Tuế

65. Liêm - Xương - Đà - Vũ (Tân / Nhâm / Kỷ)

66. Long trì - Mộc - Không - Kiếp

67. Mộc Dục - Địa kiếp

68. Ách: Kỵ - Đà - Sát
=o=

8. Yểu Mạng (Bần yểu)

1. Đào - Hồng - (sát tinh)

2. Đào - Hồng - Không - Kiếp

3. Mệnh: Đào - Hồng (Tý)

4. Đào - Hồng - Không - Kiếp - Đà - Linh

5. Âm - Dương phản bối

6. Mệnh - Thân: không hợp

7. Mệnh: (Lục sát)
=o=

9. Phá thai - Sẩy thai - Sát con

1. Tang - Hổ - Thai
Phá thai - Sẩy thai - nan sản - sanh non - khó nuôi

2. Tang - Hổ - Thai - Hình
Có mổ xẻ - đẻ khó - phá thai

3. Tang - Hổ - Thai - Không - Kiếp
Hữu sanh vô dưỡng - Sảy thai

4. Tang - Hổ - Kình - Sát
Có thể không có con - Sảy thai

5. Tử Tức: Tang - Hổ - Không - Kiếp
Sát con

6. Thai - Hổ đồng cung
Hay sẩy thai

7. Thai - Không - Kiếp
Phá - sẩy thai

8. Mộc - Kiếp - Kỵ
Hư thai

9. Thai - Kình - Đà - Linh - Hỏa
Sẩy, phá thai.

10. Sát - Thai / Không - Kiếp / Đào - Hồng
Sẩy thai

11. Tam minh - Kình - Kỵ - Thai - Không - Kiếp
Sẩy thai - thai nhi chết

12. Tam minh - Tứ sát - Thai
Sẩy thai - thai nhi chết

13. Thân: Cơ - Âm hạn Liêm - Hổ - Linh - Riêu
=0=

10. Con Nuôi - Con Riêng - Dị bào

1. Tử Tức: VCD - Cự - Cơ
Con nuôi

2. Tử Tức: Cự - Cơ đồng cung
Con nuôi

3. Tử Tức: Cơ - Âm (Dần / Thân)
Có con dị bào

4. Tử Tức: Thai - Nguyệt
Con cầu tự mới nuôi được, nếu cung tử tức xấu

5. Tử Tức: Nguyệt - Thai - Hỏa
Con cầu tự mới nuôi được, nếu cung tử tức xấu

6. Vượng - Tướng - Phục - Thai
Con nuôi

7. Phúc: Triệt - Dưỡng
Thất tự - phải nhận con nuôi

8. Tướng - Phục - Thai
Con nuôi

9. Vượng - Thai - Tướng
Con nuôi

10. Sát - Đà - Không - Kiếp
Sinh con điếc, ngớ ngẩn

11. Tử: VCD - (Tam không) - Dưỡng - (Cát tinh)
Con nuôi

12. Tử Tức: Tử / Tuyệt - (Cát tinh)
Con nuôi

13. Tử Tức: Đồng - Lương
Con nuôi / có con riêng với vợ lẽ

14. Tử Tức: VCD - Dưỡng - (Cát tinh)
Con nuôi

15. Phúc: Âm - Dương - Thiên Hỷ (cung âm)
Có con dị bào

16. Mệnh / Phúc: Dưỡng
Làm con nuôi kẻ khác

17. Thiên Tướng - Tuyệt
Con nuôi

18. Thái Âm - Thiên phúc
Con nuôi

19. Tử Tức: Cơ - Nguyệt - Đồng - Lương
Con nuôi

20. Tử Tức: (dương cung)
Con nuôi

21. Tử Tức: (âm cung)
Con nuôi

22. Tử Tức: Kình - Đà - Không - Kiếp
Vợ lẽ có con làm nên (?)
=o=
còn tiếp