11. Chết

1. Phá Quân - Triệt / Tuần
Câu 1 - 4 đều là cách chết bất đắc kỳ tử hay chết đường

2. Phá - Triệt / Tuần – Cô
Câu 1 - 4 đều là cách chết bất đắc kỳ tử hay chết đường

3. Phá - Vũ - Liêm đồng cung cư Thiên Di
Câu 1 - 4 đều là cách chết bất đắc kỳ tử hay chết đường

4. Phá - La / Võng (Di)
Câu 1 - 4 đều là cách chết bất đắc kỳ tử hay chết đường

5. Phá - Liêm - Hỏa
Tử nghiệp vô nghi _ chết _ bị tù _ phá sản

6. Phá - Kỵ - Hao - Thất Sát (Mệnh / Di)
Bất đắc kỳ tử

7. Phá / Sát - Hoả - Hao - Hình - Việt
Lão hạn quy thân hạn hoạn lai

8. Phá - Phục - Hình - Không - Kiếp
Bị giết chết

9. Sát - Liêm (Sửu / Mùi)
Chết vì xe cộ / súng đạn

10. Sát - Tứ Sát
Tứ sát = Kình, Đà, Linh, Hoả _ bị tật, chết trận

12. Sát - Kình (Ngọ)
Chết không toàn thây

13. Sát - Kình - Hình
Chết _ bị tù
=0=

12. Ly Dị

1. Mã - Tuần / Triệt

2. Mã hợp Triệt

3. Tang - Mã

4. Phù - Phá - Hình

5. Phù - Phá - Hình - Kiếp - Kỵ

6. Phối: Mã - Tuần / Triệt

7. Phối: Mã hợp không vong

8. Đào - Hồng ngộ Kỵ

9. Cái - Phượng - Đào - Hồng

10. Hình - Riêu - Tang - Mã
=o=

Bị Giết - Ám Sát – Ám Hại

(Có khi chưa hẳn đã chết)

1. Liêm – Kiếp – Kình (Mão / Dậu)
Bị giết.

2. Liêm – Kình – Đà – Hỏa – Linh
Bị chết vì súng đạn hay tù tội.

3. Liêm – Phá (đồng cung) – Kiếp – Kình
Chết vì súng đạn.

4. Liêm – Hình – Kỵ - Kình – Đà – Linh / Hỏa
Chết vì súng đạn

5. Phá – Hỏa – Hao – Việt – Hình
Chết vì súng đạn. Nếu Phá – Hỏa – Hao đồng cung càng chắc chắn.

6. Phá – Phục – Hình – Riêu – Tướng
Tướng Tướng Quân / Thiên Tướng. Vợ / Chồng ghen mà giết nhau.

7. Phá – Việt – Hỏa / Linh – Hình
Bị súng đạn, (?) sát hại

8. Liêm – Phá – Hỏa – Hình
Bị súng đạn, bị ám sát.

9. Liêm – Sát đồng cung
Bị súng đạn.

10. Liêm – Sát cư Sửu / Mùi
Tù tội, đói khổ + Tang – Hổ càng chắc chắn

11. Liêm – Tứ Sát
Tù tội, đói khổ + Tang – Hổ càng chắc chắn.

12. Phù – Hình – Không – Kiếp
Bị thù oán. Mưu sát.

13. Tướng – Phục – Không – Kiếp (+ Tả - Hữu)
Bị mưu sát.

14. Hỏa – Hình – Không – Kiếp – Phục – Tướng
Bị mưu sát – check lại.

15. Liêm – Phá – Hỏa – Hình – Không – Kiếp
Bị ám sát. Thêm Phục – Tướng – Song Hao, hạn có Thất Sát – Tang – Hổ càng
chắc chắn.

16. Liêm – Phá – Hỏa – Tang – Hổ
Bị ám sát. Thêm Phục – Tướng – Song Hao, hạn có Thất Sát – Tang – Hổ càng chắc chắn.

17. Liêm – Việ - Hỏa / Linh – Hình
Bị súng đạn – Sét đánh.

18. Liêm – Phá – Hao – Hình – Kỵ
Bị ám sát. Thêm Tứ Sát càng chắc chắn.

19. Phá – Hỏa – Hao + Kình – Linh – Hình
Bị ám sát.

20. Phá – Hỏa + Tứ Sát
Bị ám sát.

21. Phá – Hỏa – Hình – Tang – Tuế (hay Tang – Hổ)
Bị ám sát. Check lại (?)

22. Phá (Mệnh) ngộ Binh – Hình – Tướng – Riêu
Vợ / Chồng vì ghen mà giết nhau

23. Phá – Phục – Hình – Không – Kiếp
Bị giết

24. Liêm / Phá – Việt – Linh / Hỏa – Hình
Bị ám sát.

25. Phá – Hỏa – Hao + Tang – Hổ
Bị ám sát.

26. Tử - Phục – Tướng
Bị ám sát.

27. Hình – Hỏa – Hao – Tang – Hổ
Bị ám sát – check lại

28. Tướng – Tử - Tuyệt
Chết trận vì súng đạn

29. Tướng – Tử - Tuyệt – Binh
Chết trận vì súng đạn.

30. Tuyệt – Tướng – Binh
Chết trận vì súng đạn.

31. Hỏa / Linh – Hình – Việt
Bị đâm chém. – Sét điện – Súng đạn

32. Thiên Tướng – Hình tại Mệnh
Bị mưu sát – check lại

33. Kình – Hỏa / linh – Không – Kiếp
Bị giết – Tự vẫn.

34. Nhật Trầm Thủy Để gia Sát
Tử phùng đao nghiệp

35. Kình – Kiếp – Lưu Hà
Bị ám sát – Đao thương.

36. Liêm – Tham (Tỵ / Hợi) – Không – Kiếp
Bị chết thảm.

37. Hình – Phục – Việt
Bị mưu sát.

38. Hỏa – Hình – Phục – Tướng – Không – Kiếp
Bị mưu sát.

39. Hình – Phù – Không – Kiếp
Coi chừng có kẻ muốn ám hại, thù oán – đánh chém..

40. Kiếp Sát ngộ Tứ Sát
Bị giết

41. Kình + Hỏa – Linh – Không – Kiếp (Ách)
Bị giết hay tự sát (có rồi)

42. Kình – Hình – Không – Kiếp (Ách)
Bị giết chết – Tù tội, khốn khổ.

43 Hình – Phục – Không – Kiếp
Bị giết chết – Bị đánh đập giam cầm.
=0=

Góa Bụa – Cô Đơn – Bị Ruồng Bỏ

1. Hổ - Khốc – Riêu – Tang
Đa truân - Khốc chồng - Góa bụa liên tiếp.

2. Sát – Phá – Tham – Xương ( Nữ Mệnh tuổi Tân / Đinh)
Góa - Làm lẽ - Muộn chồng - Sát phu. (?)

3. Quả - Kỵ - Tuế
Bị thất sủng - Ruồng bỏ.

4. Thất Sát + Sát Tinh tại Tử Tức
Cô độc - Lớn tuổi không chồng con. (?)

5. Thất Sát nhập Phu / Thê
Góa bụa – Lạnh nhạt – Xung khắc – Bất hòa – Ưa cải vả - Đánh nhau.

6. Hỏa – Linh tại Tử Tức
Đáo lảo cô đơn.

7. Hình – Thất Sát
(?)

8. Đà La độc thủ (Mệnh)
Cô đơn – Ly tổ - Giỏi công nghệ - Tính hoạt bát – Cư Tứ Mộ thì tốt.

9. Mệnh Cự - Hóa Kỵ
Không nên trai gái yêu đương.- Làm nghề kỷ thuật, phi pháp (?) thì tốt.

10. Lộc Tồn độc thủ (Mệnh / Thân) vô Cát Tinh
Cô đơn

11. Đào – Hồng (Mệnh / Thân ) – Tuế (hạn)
Chẳng ai đoái hoài đến.

12. Nữ Mệnh Thất Sát
Cô độc (một thời gian) – Đàn ông thì uy dũng, nóng nảy.

13. Kình – Đà – Không – Kiếp (hội Phối cung)
Bị góa.

14. Thiên Không thủ Mệnh
Luôn ngộ ách phong hoa (?)

15. Phá Quân Tí / Ngọ
Cô thân độc ảnh.

16. Liêm (hãm) – Xương – Hỏa – Hình – Kỵ
Góa chống – Yểu mạng.

17. Cô / Quả tại Phối
Cô đơn – Lạnh nhạt.

18. Khôc – Hư – Tang – Mã (Phối / Hạn)
Cô độc / Góa – Xa cách – Chia ly – Sát phu.

19. Cô / Quả + Tứ Sát (Phối)
Cô quả (?)

20. Phu cung Tử - Phủ - Vũ – Tướng + Tam Hóa + Kình – Đà (Mệnh Tân / Kỷ)
Đàn bà tuổi Tân / Kỷ thì Cô / Giá, các tuổi khác thì vượng phu.

21. Vũ Khúc thủ Mệnh
Cô / Góa – Khắc lục thân – Đoạt quyền chồng.

22. Hư – Kình – Tuế - Khách (Mệnh / Thân hay Phối)
Cô / Giá – Buồn vì tình – Mang hận vì tình.

23. Khốc – Hư – Tang – Hỏa cư Phu
Góa bụa – hay chồng bị mù lòa.

24. Văn Xương phùng Quả Tú
Cô độc – Thích ẩn dật – Tiên đạo.

25. Thất Sát (Tí / Ngọ) + Riêu – Kiếp
Góa phụ - Lệ rơi vì tình.

26. Sát – Phá – Tham hội Văn Xương (Đinh / Tân)
Hai tuổi Đinh và Tân thì Góa – Tình dang dở.
Văn Xương tọa thủ hay xung chiếu thì giống phần #2 (?)

27. Sàt – Phá – Tham tại Phu đắc Quyền – Lộc – Xương – Khúc + Cô Quả
Nếu không có Cô / Quả là Mệnh phụ. Nếu có Cô / Quả thì bị góa sớm.

28. Thái Tuế lâm Thân
Dử nhân quả hợp – Cô độc.

29. Kình Dương – Thân / Mệnh
Tức thụ cô đơn.

30. Tang – Đào / Hồng cư Phúc hay Phối
Có thể góa bụa hay mối tình dở dang.

31. Tài / Phúc phùng Hao – Kiếp đồng cung
Cô bần.

32. Đồng – Cự (Mệnh) cư Tứ Mộ
Thê nhi lãng đãng – Muộn vợ con – Không có con - Có vợ con sớm cũng phải phế bỏ -
Đồng – Cự đồng cung hay xung chiếu như nhau.

33. Cơ – Lương – Tang – Tuế
Bị vợ con ruồng bỏ.

34. Cơ – Lương (Nhâm / Giáp) Thìn cung
Đàn bà 2 tuổi này góa chồng nhưng nhiều con.

35. Cơ – Lương (Ất / Quí) Thìn cung
Đàn ông giàu có vinh hiển nhưng góa vợ.

36. Thiên Cơ ngộ Tuần / Triệt
Xa gia đình – Yểu chiếc – Cô đơn.

37. Xương – Liêm (hãm) – Hỏa – Hình – Kỵ
Góa – Yểu vong.

38. Vũ Khúc ngộ Dương / Đà đồng cung
Cô khắc – Biệt tổ ly gia – Cô bần.

39. Liêm tọa Dần / Thân hay Liêm – Cô – Quả
Cô quả / Hình khắc vợ con (nếu có). Nếu thêm Cô Quả thì dễ đi tu.

40. Cơ - Lương – Kình Dương hội (Mệnh / Thân)
Tảo vãn cô hình

41. Lộc Tồn – Cô – Quả
Cô đơn – Hình khắc.

42. Đào – Không – Kiếp – Kỵ
Hoa đẹp bị bùn nhơ – Ở góa.
=0=

Hình Khắc – Bất Hòa
(Xem thêm Góa Bụa / Cô Độc)

1. Cơ – Khốc – Hỏa – Kình
Tranh chấp bất hòa.

2. Kình – Âm / Dương
Trai khắc vợ - Gái khắc chồng.

3. Tang – Hổ - Trực – Tuế
Tại Bào thì anh em bất hòa.

4. Cô – Quả
Cô khắc

5. Vũ Khúc – Cô / Quả - Đẩu – Tuế
Cô khắc

6. Kình – Tuế - Khách
Sát Vơ / Chồng – Xa cha mẹ.

7. Đà – Hao – Tù (Liêm) cư Phụ Mẩu
Ly tông – Hình khắc cha mẹ.

8. Thất Sát cư Thê (Phối)
Thê Tử bất hòa – cải vã luôn – Vợ dử - Góa bụa – Lạnh nhạt

9. Cự Môn đáo Huynh Đệ ( Bào cung)
Đại vận (?) huynh đệ bất hòa.Đại vận bất mãn hoài (Phối).

10. Cự Môn cư Thê ( Phối)
Đại vận (?) huynh đệ bất hòa.Đại vận bất mãn hoài (Phối).

11. Trực – Tang – Tuế
Bất hòa – Gây thù chuốc oán.

12. Hình – Đà – Kỵ (tại Mệnh)
Tại Mệnh là người hung bạo, ưa gây gổ, bất hòa.

13. Thái Dương thủ Mệnh
Khắc cha mẹ (?) Vì đoạt phụ tinh , Mệnh – Thân đồng cung càng nặng.
(?) Khắc Tử. Dương con trai – Âm con gái.

14. Thái Âm thủ Mệnh
Khắc cha mẹ

15. Âm / Dương ngộ Hỏa – Linh – Kỵ - Cô / Quả
Khắc Mẹ / Cha.

16. Âm / Dương ngộ Kình – Đà – Kỵ
Khắc Mẹ / Cha.

17. Phá – Mã đồng cung
Người hay đố kỵ

18. Thiên Cơ – Thiên Lương – Kình Dương hội (Mệnh)
Cô khắc – Cô đơn.

19. Phá – Hình – Kỵ (Mệnh)
Người hay gây gổ, bất hòa.

20. Tử Vi ngộ Tuần – Triệt (Mệnh)
Khắc cha mẹ hay sớm ly hương.

21. Thất Sát cư hãm địa
Khắc – yểu, đa bịnh.- Khốn khó.

22. Thất Sát hãm ngộ Đà – Cự
Khắc lục thân – Thương tật

23. Kình – Hỏa – Kỵ - Không – Kiếp (Mệnh)
Kình hãm địa. Khắc lục thân.Bị thương tật.

24. Kình – Sát – Phá
Hình khắc. Hạ tiện.

25. Vũ Khúc thủ Mệnh
Khắc lục thân.

26. Cự - Kình – Đà
Bất hòa, gây gổ.

27. Âm / Dương – Kình – Đà
Khắc cha mẹ, con cái.

28. Tuế - Cự - Kỵ
Ưa gây gỗ. Cô độc.

29. Lộc Tồn – Cô – Quả
Cô đơn – Hình khắc
=o=
còn tiếp