Phá Thai - Sẩy Thai - Sát Con

1. Tang - Hổ - Thai
Phá thai - sẩy thai - non sản - sanh non - khó nuôi

2. Tang - Hổ - Thai - Hình
Có mổ xẻ - đẻ khó - phá thai

3. Tang - Hổ - Không - Kiếp + Thai
Hữu sinh vô dưỡng - sẩy thai

4. Tang - Hổ - Kình - Thất Sát
Có thể không có con / sẩy thai (?)

5. Tang - Hổ - Không - Kiếp (Cung Tử)
Sát con

6. Thai - Hổ đồng cung
Hay sẩy thai

7. Không - Kiếp - Thai
Phá, sẩy thai

8. Mộc - Kiếp - Kỵ
Hư thai

9. Thai - Tứ Sát (Kình, Đà, Linh, Hỏa)
Sẩy, phá thai

10. Thất Sát - Thai
Sẩy thai

11. Tam Minh (hay Đào Hồng) + Thai - Kình - Kỵ - Không - Kiếp
Sẩy thai - Thai nhi chết

12. Tam Minh (hay Đào Hồng) + Tứ Sát
Sẩy thai - Thai nhi chết

13. Cơ - Âm Thân xử (?) / Hạn phùng Liêm - Hổ - Linh - Riêu
Nan bảo Thai nhi
=o=

Con Nuôi - Con Riêng - Con Dị Bào

1. Vô Chính Diệu - Cự - Cơ chiếu (cung Tử)
Con nuôi

2. Cơ - Cự đồng cung (Tử)
Con nuôi

3. Cơ - Âm Dần / Thân (Tử)
Có con dị bào

4. Thai - Nguyệt (Tử)
Có con cầu tự mới nuôi được, nếu cung Tử Tức xấu

5. Nguyệt - Thai - Hoả (Tử)
Có con cầu tự mới nuôi đuợc, nếu cung Tử Tức xấu

6. Vượng - Tướng - Phục - Thai
Có con riêng - dị bào

7. Triệt - Dưỡng (Phúc Đức)
Thất tự - phải lập con nuôi

8. Tướng - Phục - Thai
Có con riêng - dị bào

9. Vượng - Thai - Tướng
Có con riêng - dị bào

10. Vô Chính Diệu đắc Tam Không (Tử) + Dưỡng + Cát Diệu
Có con nuôi

11. Tử / Tuyệt ngộ Cát tinh (Cung Tử Tức)
Có con nuôi

12. Đồng - Lương tại Tử
Có con nuôi hay có con riêng với vợ lẽ

13. Tử Tức vô chính diệu + Dưỡng hội Cát tinh
Có con nuôi

14. Âm / Dương (Phúc Đức) + Thiên Hỷ tại cung Âm
Có con dị bào

15. Dưỡng cư Mệnh / Phúc
Làm con nuôi kẻ khác

16. Thiên Tướng ngộ Tuyệt
Có con nuôi

17. Thái Âm - Thiên Phúc
Có con nuôi

18. Cơ - Nguyệt - Đồng - Lương
Có con nuôi

19. Tử Tức là Dương cung
Có con cùng Cha khác mẹ

20. Tử Tức là Âm cung
Có con cùng Mẹ khác Cha

21. Tứ Sát cư Tử Tức
Vợ lẽ có con làm nên(?)
=0=

Vui Vẻ - May Mắn

1. Đào - Hồng - Hỉ
Vui vẻ, ca hát, tình yêu, may mắn

2. Long - Hỷ
May mắn về thi cử, công danh - Hôn nhân, sinh đẻ v.v.

3. Hỷ Thần - Long - Phượng
May mắn về nhiều mặt (Thi cử, hôn nhân, sinh nở, công danh)

4. Long - Phượng - Thai Phụ
Hỷ sự về tình - Công danh - Thi cử

5. Long - Phượng - Phi Liêm
Hỷ sự về tình - Công danh - Thi cử

6. Long - Phượng - Cáo - Ấn
Thi đỗ - Công danh

7. Thanh Long - Lưu Hà
Thi đỗ

8. Phi Liêm - Hổ
Thi cử, thăng chức (?)

9. Long - Kỵ tứ Mộ
Phát phúc về tài quan (?)

10. Long - Phượng - Hổ - Cái (Tứ Linh)
Phát tài quan

11. Mệnh giáp Long - Mã
Đỗ đạt công danh

12. Tả - Hữu đồng cung (Mệnh)
Là người sung sướng - may mắn, thần vô ưu (?), thọ

13. Thai –Tọa
Chủ về thi cử đỗ đạt
Bầu cử, tuyển cử gặp may

14. Long - Phượng
Có sự vui mừng về công danh, tài lộc / cưới hỏi, sinh nở

15. Đào hoa cư Mệnh
Tính khí vui vẻ

16. Thiên Hỷ hay Song Hỷ (Mệnh)
Tính vui vẻ

17. Thanh Long Phiếm Hải cư Tý
Công danh hiển đạt
=o=

Dâm Đãng - Đa Dâm - Ngoại Tình - Loạn Luân

1. Phá - Cái – Đào
Dâm - có khi sát phu (Xem thêm phần Đĩ Điếm giang hồ)

2. Phá / Tham (Mệnh) - Lộc - Mã
Trai đàng điếm - Gái lăng loàn, nhưng giàu
-Đa tình, đa dâm - Dễ thay đổi, không chung thủy

3. Vô Chính Diệu - Đào - Hồng nhập Mệnh
Đa dâm

4. Phá - Riêu (Tật Ách) (?)
Thủ dâm

5. Tham (hay Liêm) + Riêu
Đa dâm

6. Tham / Liêm - Đào - Hồng
Đa dâm
ngộ Tuần/ Triệt thì đoan chính
ngộ Lộc Tồn đoan chính

7. Tham / Liêm - Riêu - Mộc - Cái
Đa dâm

8. Tham - Song Hao - (Kỵ)
Đa dâm

9. Âm (Hãm) - Thiên Lương (chiếu)
Dâm đãng và nghèo

10. Cơ - Âm (Dần / Thân) + Xương Riêu
Đa dâm

11. Tham - Hao đồng cung
Dâm ngầm - Keo kiệt

12. Cơ - Xương - Khúc
Đa dâm, loạn dâm

13. Tham - Hao đồng cung
Đa dâm, loạn dâm

14. Đào - Thai
(?)

15. Đào - Riêu
Dâm đãng, có khả năng ngoại tình (Thiên Riêu)

16. Đào - Riêu (+ Kỵ) - Xương - Khúc
Lả lơi - Dâm đãng

17. Đào – Liêm / Tham
(?)

18. Đào - Mã
Thay đổi nhân tình luôn - Theo Trai - Du lịch sơn thủy - đi chơi xa

19. Thai - Riêu
Rất dâm, có con riêng

20. Thai – Xương + Khúc
(?)

21. Thai - Đào
(?)

22. Mộc - Cái
Chưng diện - Thủ dâm - Dâm đãng (có thể là gái giang hồ)

23. Cái - Mộc - Riêu
Chưng diện - Thủ dâm - Dâm đãng (có thể là gái giang hồ)

24. Cái - Tướng - Khúc - Mộc - Đào
Dâm đãng loại sang, quyến rũ
Nếu ngộ Cơ - Riêu càng tham dâm

25. Mệnh giáp Tả - Hữu
Đa tình, đa dâm

26. Riêu - Mộc
Thủ dâm, dâm dục

27. Riêu - Đồng
Hay thay đổi nhân tình

28. Xương - Khúc - Riêu
Đa dâm - đẹp

29. Mã - Lương (Tỵ / Hợi)
Đa dâm - đi xa. Nếu mệnh xấu thì nghèo (Gái giang hồ)

30. Đồng - Lương (Tỵ / Hợi)
Nam đa lãng đãng - Nữ đa dâm

31. Âm / Dương hội Sát (Hãm) - (Lục sát hay bộ phận của sáu Sát)
Nam đa gian đạo (Bất lương, trộm cắp)
Nữ đa dâm

32. Đào - Tang (Giáp hay thủ Mệnh)
Gái lẳng lơ cầu chồng
(Hạn) Vừa vỡ mối tình

33. Tử cư Mệnh (?) - Mã ngộ Thai - Riêu
Gái bỏ nhà theo trai

34. Xương - Khúc tại Mệnh (Hãm)
Đa dâm - nhiều người ve vãn

35. Tham Lang nhập Mệnh
Đa dâm - Đào hoa - chuyên đi ve vãn gái - dâm dục

36. Tướng Quân - Đào - Hồng - Phục
Đàn bà: Tình duyên rắc rối - thất tiết, ngoại dâm
Đàn ông: Đa dâm

37. Tướng - Phá - Binh - Đào - Hồng
Dâm dục quá độ - ngoại dâm - loạn luân

38. Xương - Khúc - Riêu - Đào
Dâm - Gái mãi dâm (Nếu Mệnh xấu / hãm)

39. Thái Âm - Đà La
Đán bà: Loạn luân

40. Phá Quân Mão / Dậu
Đa dâm

41. Đào - Hình - Thất Sát
Lẳng lơ – nghèo hèn

42. Tướng Quân - Phá - Phục - Thai – Đào / Hồng hội Thiên Di
Dâm dục - Tư thông, bị chê cười

43. Mã ngộ Tứ Không
Tứ Không: Tuần Triệt (?)
- Dâm dật

44. Mệnh cư Tứ Bại (Tý, Ngọ, Mão, Dậu)
Phong lưu, hiếu sắc, đa dâm, thích tửu sắc

45. Lương - Mã + Đào / Hồng + Thiên Không + Tuần Triệt
Đa dâm

46. Tử Vi - Phá - Tham
Đa dâm

47. Thất Sát đơn cử Phúc Đức
Đàn bà dâm tiện, ưa du hý, chỉ có tuổi Giáp thì tốt

48. Lương - Mã ngộ Không vong (Tuần, Triệt, Thiên Không, Địa Không)
Lẳng lơ, ưa du hý, dâm

49. Lương - Mã Tỵ / Hợi
Đa dâm - hay đi xa

50. Mã - Cơ - Lương
Tính nết lẳng lơ, dâm

51. Vũ - Phá Tỵ / Hợi
Nam: Lãng đãng gian phi
Nữ: Đa dâm, (?)

52. Đào - Riêu - Phủ - Tướng
Gái giang hồ nhưng có tiền, sung sướng - đa dâm

53. Hạn: Đào / Hồng - Riêu - Hỷ
Có nhân tình, có người mối lái giới thiệu

54. Tướng (Thiên Tướng hay Tướng Quân) - Đào - Binh
Đàn bà hay ngoại tình

55. Quả - Sát - Riêu - Tang
Dâm dật

56. Đào - Riêu ngộ Mã
Đa dâm - Gái giang hồ

57. Hoá Kỵ cư Mệnh
Cô đơn + cuồng dâm

58. Thiên không - Đào Hoa
Dụ dỗ (lường gạt) đàn bà con gái - Thay đổi nhân tình - Đa dâm

59. Mộc - Cái - Hổ
Dâm dục

60. Đào / Hồng cư Nô
Ngoại tình - nhiều nhân tình - đa tình

61. Cơ - Cự - Hoả - Kình
Dâm đãng (dạ bồn trì (?)) - số làm tỳ thiếp (làm lẽ)

62. Cơ - Âm đồng cung
Dâm đãng

63. Đồng - Âm đồng cung
Dâm đãng

64. Đào - Kiếp
Người chơi bời, suốt đêm tưởng nhớ ngươì đẹp(?)

65. Đào / Hồng - Thai - Binh - Tướng
Loạn luân hay chửa hoang

66. Tham - Đào
Nữ: Độc phụ: Độc ác và dâm đãng

67. Phá tọa Dần / Thân
Ly dị; chia tay vì ngoại tình

68. Cự Môn hãm địa
Đa dâm

69. Cự - Đồng - Riêu tại Phu / Thê hay Mệnh
Ngoại tình(?)

70. Cự hãm ngộ Kình - Đà
Nữ: Lăng loàn; người yếu đuối; bị bệnh nan y
Nam: Trộm cắp; đàng điếm; phá phách

71. Tướng - Phục - Thai
Đàn bà có hoang thai, ngoại dâm

72. Tướng - Phục + Đào - Hồng - Hỷ
Đà bà có hoang thai, ngoại dâm

73. Thiên Di có: Mã - Xương - Riêu
Ngoại dâm

74. Tham cư Hợi / Tý + Hình - Kỵ
Trai phóng đãng; gái đa dâm

75. Phúc Đức: Đào - Hồng - Tang - Thai
Họ hàng có kẻ loạn luân

76. Đà - Kỵ
Tham dâm vô yếm (vô cùng)

còn tiếp