Buồn Phiền - Đau Buồn - Lo Lắng

1. Tang - Hổ

2. Tang - Mã
(?)
3. Liêm - Kình - Đà
(?)
4. Cơ - Khốc - Hỏa - Hình
Gia đình thiếu hoà khí

5. Tuế + Sát Tinh
(?)
6. Cự - Nhật+ Kiếp - Phù - Khốc - Khách
Chung thân đa lệ - đau khổ suốt đời (ở Mệnh) hay suốt đại hạn có công thức này

7. Mệnh - Thân tương khắc (Ngũ hành)
Tâm loạn không nhàn

8. Khốc - Hư lạc hãm
Bại cục, buồn thương

9. Khốc – Hư + Phượng
Đau buồn - hoạn nạn

10. Tang Môn tại Thìn
Âu sầu, dù ở nơi huyên náo vẫn không vui

11. Khốc - Hư - Tang - Mã
Đau buồn vì chia tay, tang chế

12. Hổ - Riêu đồng cung (Nữ mệnh)
Đàn bà đau khổ vì chuyện chồng con (cung Phu cũng vậy)

13. Thiên Phủ ngộ Tứ Không (Tuần, Triệt, Thiên Không, Địa Không)
Lo buồn về Thê Tử / chồng con

14. Tang - Hổ - Khốc - Hư
Buồn phiền - làm ân nên oán, thương người hại của

15. Kình - Đà - Không - Kiếp
Lắm ưu phiền

16. Thiên cơ hãm tại Mệnh
Âu sầu, buồn phiền suốt đời

17. Tham - Riêu - Kỵ
Có sự lo buồn - sông nước - khẩu thiệt

18. Quan Phù+ Không Kiếp
Lo buồn, kiện cáo (như Phù - Hình - Không - Kiếp)

19. Hạn: Kình - Đà - Không - Kiếp - Hình - Kỵ
Hạn lo lắng, âu sầu - gian khổ, bệnh hoạn

20. Cự - Kỵ
Hạn lo lắng hão huyền

21. Mộc mệnh phùng Tang Môn (Hạn)
Thường có nhị tang (có hai cái tang đi liền nhau)

22. Nữ Mệnh: Thất Sát cư Tý / Ngọ + Riêu - Kiếp
Lệ rơi vì tình
=o=

26. Đứng Đắn – Nết Na

1. Đào / Hồng ngộ Hình

2. Đào / Hồng ngộ Lộc Tồn

3. Hình – (Thiên) Quý nhập Mệnh (Nữ)

4. Liêm – Lộc Tồn lâm Thân
Tinh khiết.

5. Tham (Mệnh) ngộ Tuần / Triệt hay Không – Kiếp

6. Thái Dương Nữ Mệnh
Đoan hậu, lấy được chồng hiền tài.

7. Tham – Đào (nhàn cung) ngộ Tuần / Triệt
Nhàn cung: Hãm cung. Lại thành người đoan hậu.
=o=

27. Phá Sản – Tán Tài – Hao Tán

1. Phá – Hỏa
Hao tán, phá tổ nghiệp.

2. Phá - Liêm - Hỏa
Hao tán, phá tổ nghiệp; có thể bị tù hay chết.

3. Phủ - Hình Tài cung
Hao tán.

4. Phủ ngộ Tam Không (Thiên – Địa – Kiếp Không)
Hao tài, đau ốm, phá sản, nghèo. Mưu sự chẳng thành, mắc lừa.

5. Vũ – Phá – Kình Đà
Bị khốn hại vì tiền.

6. Song Hao – Đào / Hồng
Hao tán vì nhân tình.

7. Song Hao – Phá – Tuyệt
Phá sản.

8. Song Hao – Không Kiếp
Phá sản.

9. Hao – Cự - Kỵ
Phá tổ sản.

10. Phá – Hỏa – Linh
Phá tổ nghiệp.

11. Lộc Tồn – Không – Kiếp
Phá sản, hao tài. Nếu Không Kiếp đắc địa thì đắc hoạnh tài bất ngờ, nhanh chóng.

12. Lộc Tồn – Tam Không (Tuần Triệt, Thiên - Địa Không)
Giàu nhưng không bền, phải có một lần bại sản.

13. Tử – Tham ngộ Không
Không: tức Không – Kiếp. Tài bất tụ, đến lại đi hoặc bị hao phá.

14. Khốc – Hư – Tang – Mã
Tiểu hạn có tang chế, chia ly, buồn phiền hay hao tài, mất của.

15. Lộc Tồn – Tuần / Triệt
Phá sản.

16. Lộc Tồn – Phá
Tư cơ phá hoại, phá sản.

17. Lộc Tồn – Kỵ – Tuế
Bị hao tán, dị nghị về tiền (vd, hối lộ, tham nhũng).

18. Hung tinh chiếu Tài Bạch

19. Phủ - Tuần / Triệt
Hao tán, nghèo.

20. Phá – Hao
Hao tán, nghèo, túng thiếu.

21. Phá – Hao – Kỵ chiếu Tài / Quan
Phú quý nan toàn.

22. Mệnh / Điền / Tài cư Dần / Thân ngộ Không – Kiếp
Phá sản 1 lần.

23. Liêm – Hao – Kiếp + Thiên Không hội Tài
Bị hao tán vì quan tụng.

24. Song Hao Điền / Tài
Khó giàu, tài nguyên bất tụ, bị hao tán.

25. Tử vi ngộ Tam Không + Kiếp - Kỵ
Tam Không: Tuần Triệt / Thiên - Địa không.
Phá sản, mất của, đau ốm nặng.

26. Thái Dương + Riêu – Đà – Kỵ
Hao tài, đau ốm, giáng chức.

27. Thái Dương + Hỏa Linh – Kình Đà
Tiêu hao sản nghiệp. Cha/chồng bị bệnh.

28. Âm – Đà – Kỵ
Mất của, đau mắt, mẹ đau.

29. Tham – Không – Kiếp
Hao tài, hao tán. Công việc bế tắc. Truất giáng.

30. Tử – Phủ – Khôi – Việt ngộ Không – Kiếp
Mất của; mắc lừa.

31. Tả - Hữu ngộ Sát tinh
Mất của, mắc lừa, bế tắc, đau ốm, có tang.

32. Tuyệt – Hao
Phá sản.

33. Tang – Khốc – Không
Mất của. Thay đổi chỗ ở hay công việc. Mất việc.

34. Mã – Tuyệt
Mất của, bế tắc, đau ốm.

35. Thiên Không nhập hạn
Phá bại, sa sút, mắc lừa, mất của, buôn bán thua lỗ.
Thất tình. Phá sản, khánh kiệt hay tán gia bại sản.

36. Cự – Tang – Linh – Hỏa
Tán tài, đau ốm. Tang chế, hỏa hoạn.

37. Thiên Lương ngộ Sát tinh
Bại sản (chủ về thay đổi), hao tài.

38. Đà – Hỏa – Linh
Mất của. Ẩu đả, tranh chấp. Đau nặng.

39. Linh / Hỏa (Mệnh) tại Sửu / Mùi hội Việt – Tham – Kiếp (tại Điền)
Mất nhà, phá sản, bị hình thương.

40. Thiên Cơ – Hóa Kỵ lạc nhàn (hãm) cung
Phá tán, phá sản. Tăng đạo: yểu.

41. Kình – Đà – Không – Kiếp (hạn)
Tán tài, tang thương.

42. Phá – Hao – Không – Kiếp
Hao tán, mất (chi phí) nhiều tiền.
=o=

28. Hung Ác – Sát Nhân – Trộm Cướp

1. Liêm – Phá – Kình – Tả - Hữu (Mão / Dậu)
Sát nhân. Kẻ làm loạn, loạn quân (vua), v.v

2. Thất Sát – Tử (Vi) – Hỏa / Linh – Tuyệt
Đa sát.

3. Tử - Phá ngộ Sát tinh
Hung ác, sát nhân.

4. Tử Vi – Kình – Đà gia Quyền – Lộc
Mệnh tốt nhưng lòng dạ hung hiểm, ác độc.

5. Vũ Khúc (hãm) ngộ Kiếp – Thất Sát ? & Kình chiếu
Đại gian ác, sát nhân. Xem #47.

6. Đà – Hình – Không Kiếp – Thất Sát – Kỵ
Đạo tặc, gian phi, giết người, cướp của.

7. Không – Kiếp – Binh – Hình – Kỵ
Gian phi, trộm cướp.

8. Kình – Không – Kiếp – Binh
Sát nhân, đạo tặc.

9. Kình – Hình – Riêu – Thất Sát
Trai, gái sát phu, thê.

10. Hình – Đà – Kỵ
Người hung bạo, dữ tợn, hay gây gổ.

11. Quyền – Hỏa – Thất Sát – Khốc – Hư
Hay bắt nạt kẻ dưới, bị nhiều người ghét.

12. Phục – Tướng – Không Kiếp – Tả Hữu
Gian phi, kết đảng, cướp của, giết người.

13. Kiếp Không – Phục – Nhận
Côn đồ - Kẻ cướp.

14. Thất Sát ngộ Hỏa / Linh
Kẻ giết người trên.

15. Vũ – Phá Tỵ / Hợi (gia Sát)
Tham lận, bất lương.

16. Đế (Tử Vi) ngộ Hung đồ (Hình – Kỵ)
Tuy cát nhưng vô đạo. Xem #4.

17. Tham – Hao thủ Mệnh
Chung thân thử thiết (trôm cắp vặt).

18. Liêm – Phá – Hỏa / Linh
Người cẩu hạnh lang tâm.

19. Phá (Thìn / Tuất) ngộ Tứ Sát
Gian phi, trôm cướp.

20. Kình hãm địa
Gian phi, trôm cướp.

21. Tả - Hữu + Liêm – Kình – Đà
Gian phi, trôm cướp.

22. Tử Vi (Thìn / Tuất) ngộ Phá quân (xung chiếu)
Gian phi, trôm cướp. Lương thượng (?) quân tử.

23. Tử - Phá vô Tả Hữu / vô cát diệu
Hung ác, hôn lại chi đồ.

24. Tử - Thất Sát (Tỵ) ngộ Hỏa – Tuyệt
Là người đa sát, (tướng lãnh), nếu ngộ Tuần / Triệt là hạng đồ tể, đao phủ.

25. Tử Vi hay Cự Môn cư Phúc tại Tý + Kiếp Kình Suy Triệt
Là người hung ác, chết không toàn thây.

26. Thất Sát hãm tọa Mệnh
Thủ tha tài vi kỷ (vật).

27. Phá Quân Thìn / Tuất
Gian ác, bất nhân. Nếu có KHOA-TUẦN là người lương thiện (Mậu/Quý nhân phát)

28. Mệnh Tọa Tham / Liêm / Phá
Đa số là ác, có ác tính.

29. Mệnh tọa Thất Sát / Kình / Đà
Là hung mệnh, hay có tính hung bạo.

30. Phá (Thìn / Tuất) ngộ Hỏa / Linh – Kình – Đà
Gian phi, trôm cắp.

31. Liêm hãm (Mão, Dậu, Tỵ, Hợi) + Tứ Sát
Sát nhân

32. Liêm + Sát Phá Tham & Vũ Khúc cư Thiên Di
Mệnh đẹp: đánh giặc giỏi.
Mệnh xấu: làm giặc cướp.

33. Tham hãm ngộ Lục Sát
Đàn ông: trộm cắp.
Đàn bà: đĩ điếm.

34. Phá – Liêm Mão / Dậu (+Hỏa / Linh – Tả - Hữu)
Hung dữ, tàn bạo. Nếu thêm Hỏa-Linh – Tả-Hữu càng thêm dữ. (Xem #21)

35. ? + Thiên Hình – Lực sĩ
Trộm cắp

36. Liêm – Phá (Mão / Dậu) + Hỏa – Linh (Tả - Hữu)
Gian ác, lòng lang dạ thú, người nguy hiểm.

37. Tham – Đào đồng cung Hợi / Tý
Nữ mệnh: độc phụ, nham hiểm và dâm đãng. Nếu ngộ Tuần/Triệt: đoan trang.

38. Thiên Cơ Dần / Hợi gia Ác sát
Gian hoạt, trộm cắp.

39. Kiếp – Không hãm địa
Có tính trộm cắp.

40. Tham cư Tý / Ngọ vô Tuần / Triệt
Bất nhân.

41. Thất Sát hãm Thìn, Tuất, Mão, Dậu
Gian ác, yểu.

42. Phá Quân Thìn / Tuất
Mưu sâu, hiểm độc, bất nhân.

43. Cư ngộ Hung / Sát (Kình Đà / Hỏa Linh / Thất Sát, Phá)
Bất nhân

44. Kình / Đà – Riêu – Thất Sát ngộ Hỏa / Linh
Sát nhân.

45. Xà Tùng Hỏa, Địa Kiếp – Hãm Âm?
Thâm ác.

46. Âm ngộ Hỏa – Kiếp
Thâm ác.

47. Vũ Khúc – Kiếp Sát – Kình
Là người độc ác, nham hiểm. Xem #5.

còn tiếp