Điền Sản- Nhà Cửa

1. Tang - Phục –Không - Phù
Vô sản

2. Nguyệt hãm ngộ sát tinh
Ít của cải

3. Long - Phượng - Mộ
Nhà đất rộng rãi- có di sản

4. Long Phượng –(Tam) Thai – Tọa
Nhà đất rộng rãi- có ao hồ

5. Long - Mã
Dời nhà cửa

6. Tang Môn
Bất nghi Điền Trạch

7. Nguyệt sáng ngộ Cát Tinh
Điền sản nhiều

8. Phá Quân tại Điền
Phá tổ sản / đem tổ sản bán sạch

9. Linh - Việt- Hỏa tại Dậu
Mất hương hoả mà còn sinh ra tai họa (Dậu là Điền cung)

10. Cự - Cơ Điền Trạch
Nhiều nhà đất- nhà cửa to lớn- giàu có

11. Tử cư Điền / Tài
Có tiền bạc, vật qúy chôn dấu ,
- là người giữ của, keo, cần kiệm

12. Điền / Tài có Giải Thần / Thiên Giải
Hao tán, khó giàu lớn

13. Đồng/ Tham miếu cư Ngọ (Điền cung)
Điền trạch thâu thiên hạ (Mệnh/ Điền)
Đồng / Tham phải miếu vượng

14. Điền ngộ Tuần Triệt
Vô tài sản - làm ra của phải chật vật
- Không được hưởng di sản - không có của để lại cho con cái
- Có cũng có khi phải mất nhà.

15. Thiên Cơ lâm Tiểu hạn (Niên hạn)
Làm nhà / Cất nhà

16. Điền ( Dần/ Thân ) ngộ Không - Kiếp
Dù gặp sao tốt cũng có khi phải phá sản

17. Điền ngộ Tuần - Triệt và Không - Kiếp
Không có nhà / Đói kém

18. Thai – Tọa / Long - Phượng / Đường Phù
Nhà cửa cao đẹp

19. Đẩu Quân cư Điền
Giữ được ruộng vườn nhà cửa

20. Cô - Quả tọa Điền / Tài
Giữ tiền của rất tốt

21. Tang Môn cư Tý tại Điền
Nhà cửa to lớn

22. Lưỡng Môn (Tang và Cự Môn) cư Tý
Nhà cửa to lớn

23. Điền : Thai – Tọa ngộ Kỵ - Không - Kiếp
Đồ đạc, quần áo hay bị mọt nát - Nếu có Bạch Hổ hay bị chuột cắn

24. Khốc - Hư tại Điền
Nhà cửa cũ kỹ, lâu đời

25. Cự - Cơ (Mão / Dậu)
Nhiều nhà đất

26. Hoả - Linh (Sửu / Mùi) ngộ Việt – Tham - Kiếp (Điền / Tài)
Mất nhà - phá sản - bị hình thương

27. Mệnh Hoả - Linh (Sửu / Mùi), Hạn ngộ Việt – Tham - Kiếp
Mất nhà - phá sản - bị hình thương

28. Hoả - Linh - Việt cư Dậu (Điền Trạch)
Không được hưởng gia sản mà còn sinh ra tai hoạ

29. Hỏa - Linh cư Điền( ở cung vượng Hỏa )
Nhà cửa ruộng vườn bán hết

30. Hỏa -Linh – Tang - Suy (cư / chiều Điền)
Cháy nhà - phải bán nhà đất

31. Cự môn cư Điền
Tổ nghiệp tan tành, nhưng sau hoán cải được

32. Ân Quang – Đào - Hồng hội Điền
Có bà con để lại gia tài, ruộng đất

33. Không - Kiếp cư Điền
Có ngày bị phá sản

34. Không - Kiếp + Tuần / Triệt cư Điền
Bán, phá sạch tổ nghiệp

35. Phá Quân Dần / Thân cư Điền
Vô sản - nghèo (vì hoang phí, nợ nần)

36. Tang - Mã hay Lưu Tang - Mã
Dời nhà - Bán nhà

37. Kiếp Sát - Phục Binh cư Điền / Tài
Vô sản

38. Ác tinh miếu
Tốt lúc đầu sau mất sạch

39. Ác tinh hãm
Điền Trạch chẳng có gì

40. Tang - Hổ - Hao
Có nhà lại bán hết

41. Cự - Tang
Có nhà đất

42. Cự - Tang (Tý /Ngọ) cư Điền
Có nhiều nhà lớn

43. Cự - Cơ Miếu / Vượng
Có nhiều nhà lớn


46. Cơ - Hoả - Kiếp
Bị cháy nhà

47. Cơ - Mộc – Không - Kiếp
Nhà có ma

48. Cơ / Vũ
Nhà đất tốt, hay canh cải

49. Đồng / Cơ / Vũ + Tả - Hữu
Tay trắng tậu nhà

50. Cơ – Âm - Tam Hoá
Nhiều nhà đất

51. Cự ở cung không miếu vượng
Đổi bán nhà, thưa kiện, sau có nhà

52. Hình - Riêu
Nhà cửa tầm thường, ít ỏi

53. Kình - Đà
Nhà cửa tầm thường, ít ỏi

54. Hỏa - Linh
Cháy nhà

55. Không - Kiếp
Có lại bán hết

56. Hoả - Linh tại cung vượng Hỏa
Có lại bán hết

57. Hao - Kiếp
Có nhà lại bán hết

58. Hao - Kiếp – Sát - Triệt
Có nhà lại bán hết

59. Kình - Đà
Có nhà lại bán hết

60. Hình – Hao - Lực sỹ
Giữ không bền

61. Tam Hóa
Nhiều nhà đất to lớn

62. Thiên Phủ ngộ Tả - Hữu
Nhiều nhà đất to lớn

63. Vũ Khúc + Tả - Hữu
Nhiều nhà đất to lớn

64. Khôi - Việt – Lương - Tướng
Nhiều nhà đất to lớn

65. Khúc – Xương – Lương - Tướng
Nhiều nhà đất to lớn

66. Thái Âm - Lộc Tồn
Nhiều nhà đất to lớn

67. Thiên Tướng - Lộc Tồn
Nhiều nhà đất to lớn

68. Long - Phượng - Mộ
Nhiều nhà đất to lớn

69. Lương - Tướng - Tả - Hữu
Nhiều nhà đất to lớn

70. Mã - Khốc - Khách
Nhiều nhà đất to lớn

71. Lộc - Mã
Nhiều nhà đất to lớn

72. Mã ngộ Trường Sinh / Đế Vượng
Nhiều nhà đất to lớn

73. Hoá Lộc - Mộ
Nhiều nhà đất to lớn ,dược thừa hưởng diền sản

74. Lộc Tồn
Nhiều nhà đất to lớn

75. Âm / Dương miếu / vượng
Nhiều nhà đất to lớn

76. Vũ Khúc miếu / vượng
Nhiều nhà đất to lớn

77. Khốc -Hư cư Phụ
Phá dãng ,bán sạch diền trang của cha mẹ


78. Cự Cơ cư Mão / Dậu
Nhiều nhà đất to lớn

79. Cự - Cơ cư Điền Trạch
Nhiều nhà đất to lớn

80. Khốc - Hư cư Phụ Mẫu
Phá đang, bán sạch điền sản của cha mẹ
=0=

31. Đau Ốm – Bệnh Tật – Ách Cung
****
1. Thất Sát – Vũ đồng cung
Chảy máu cam, bao tử, trĩ, chân tay thương tích.

2. Thất Sát – Kỵ - Đà
Bệnh hay Tật ở tay chân.

3. Kình – Linh – Hỏa
Chân tay có tật, gù. (Mệnh) Nghèo và chết thảm nếu xấu.

4. Cơ ngộ Tuần / Triệt
Cũng (?) tay chân, cây cối đè.

5. Lương – Kỵ
Cũng (?) tay chân, cây cối đè.

6. Cơ – Kình – Đà
Yếu gân (chân / tay).

7. Kỵ - Kình / Đà hay Kình – Đà – Kỵ
Điếu ? – hay có tật tay chân.

8. Đồng – Cự - Kỵ
Có tật ở chân.

9. Kình – Liêm – Cự - Hỏa – Kỵ
Có tật ở tay chân hay tù tội.

10. Liêm Trinh
Tỳ vết tay chân.

11. Cơ – Kình – Đà
Yếu gân (chân tay).

12. Vũ Khúc
Chân tay bị sẹo, bệnh ngoài da, ? </STRONG>

13. Cự - Nhật cư Dần / Thân hạn ngộ Sát – Kình – Kiếp – Kỵ (+ Mã)
Què gãy tay chân hay tê liệt hay tim / phổi (?). Có Song Hao khả giải.

11. Liêm – Phá
Tay chân bị thương, sẹo.

12. Thất Sát – Vũ
(xem #1). Đau bộ phận tiêu hóa. Tay chân thương tích.

13. Cự - Hỏa – Kình
Chân tay bị yếu, mắt có tật, bệnh tửu sắc.

14. 1. Mã – Đà
14.2. Kình – Kỵ (què, tê liệt chân).
Có tật ở tay.

15. 1. Mã – Hình
15.2. Mã – Hình – Triệt (chân tay bị tật).
15.3. Mã – Hình – Việt (chân tay gãy).
Thương tích ở tay.

16. Mã – Tuần / Triệt
Trật xương, gãy tay chân.

17. Hình – Đà
Yếu tay chân.

18. 1. Liêm cư Tật Ách
2. Cơ – Đà – Hình (què chân / gãy tay).
3. Cơ – Phá – Triệt (què chân / chặt cây).
Tỳ vết tay chân.

19. Tham cư cung Thân (Mệnh / Ách)
(Không phải Thân / Mệnh mà là Thân / Dậu).
Bệnh ở chân.

20. Kình – Đà – Linh – Mã – Sứ hay Kình – Đà – Linh – Mã hội Ách cung
Chân tay có tật.

còn tiếp