********* Ung Thư - Ác Tật ************

34. Thất Sát – Hao – Mộc – Kỵ
Bị ung thư + Tang Hổ Không Kiếp thì càng chắc, có khi thiếu Thất Sát.

35. Bệnh – Hao – Sát – Hình – Kỵ
Ung thư, ác tật, nan y.

36. Không – Kiếp – Kỵ
Ung thư, tự tử vì uống thuốc độc, ngộ độc.

37. Hỏa / Linh – Hình + Bệnh Phù (hay Phá Toái)
Ung thư, ác tật.

38. Phá – Hao – Mộc – Kỵ hay Phá – Sát – Hao – Kỵ - Lực
Ung thư hay bệnh phải mổ xẻ.

39. Kình – Đà – Không – Kiếp
Ung thư tràng nhạc

Tả - Hữu ngộ Hung tinh.
Bệnh nguy nan.

40. Cự hãm ngộ Kình / Đà
Bệnh nan y, người yếu đuối.

Quyền – Tả - Hữu – Địa Kiếp
Phát bệnh ác hóa và chết.

41. Khôi – Việt ngộ Lục Sát (Mệnh)
Bị nan y, tàn tật, bần, yểu.

42. Hình – Kỵ - Kình – Đà – Không – Kiếp (Mệnh / Hạn / Ách)
Nan y, bệnh nặng / chết.

43. Kình (Mệnh) ngộ Tứ Sát
Nan y, yểu.

44. Phá / hay Sát thủ Tật Ách. Hạn ngộ Song Hao – Mộc – Kỵ
Ung thư, ?, mụt nhọt phải mổ xẻ.

45. Kiếp – Cơ
Ung tật, bệnh hôi thối.
=o=

31. Đau Ốm – Bệnh Tật – Ách Cung

**** Lao – Phổi – Phong Cùi *****


21. Âm –Khốc – Hư
Ho lao, đau phổi.

23. Phù – Hình
Ưa bị bệnh phong sàng.

23. Phù – Hình – Kỵ
Cùi, hủi, phong sang, ác bệnh.

24. Phù – Hình ngộ Sát tinh
Cùi, hủi, phong sang, ác bệnh.

25. Địa Không – Địa Kiếp
Đau phổi, ho, suyễn, ung thư. Mụt ghẻ, xấu máu.

26. Thất Sát – Không – Kiếp
Ho lao, phổi yếu.

27. Thái Âm hãm
Đau phổi, đau bụng.

28. Cơ – Khốc – Hư hay Khốc – Hư
Ho ra máu, phong đàm, cùi hủi.

29. Mã – Hỏa / Linh – Tang
Ho lao.

30. Tang – Hổ - Khốc – Hư
Ho lao.
=o=

31. 1. Thất Sát ngộ Không – Kiếp
2. Hình – Bệnh / Tử (Lao, Kinh phong).
Sưng phổi có mủ, ho lao, phổi yếu, sưng phổi.

32. Phi Liêm – Đào / Hồng – Thiên Không
Ho lao, hủi, cùi.

33. Liêm – Sát đồng cung ( bệnh lao, tàn phế) + Thiên Khốc
Phổi yếu, ho vặt hay thận kém.
=o=

31. Đau Ốm – Bệnh Tật – Ách Cung

************ Hoa Liễu – Giang Mai **************

46. Không – Kiếp – Tang – Mã
Hoa liễu, giang mai.

47. Thai – Hổ (Ách cung)
Băng huyết, hậu sản.

48. Tham – Riêu
Bệnh phong tình hay thủy ách.

49. Cự Môn (Ách)
Bệnh ở hạ bộ, bộ phận tình dục.

50. Cơ – Lương
Bệnh ở hạ bộ.

51. Kỵ - Riêu
Dương hư, thận suy.

52. Đào / Hồng – Riêu – Bệnh
Bệnh phong tình.

53. Mộc – Cái
Bệnh về sinh dục (ở Tử  sinh khó). Thủ dâm, mộng phi tinh.

54. Riêu – Mộc
Bệnh về sinh dục (ở Tử  sinh khó). Thủ dâm, mộng phi tinh.

55. Tham cư Tý / Ngọ (Ách)
Bệnh về phong tình.

56. Tham – Riêu
Bệnh về phong tình.

57. Cự - Kình – Hỏa
Bệnh do tửu sắc.

58. Kỵ - Kình – Đà – Riêu
Huyết hư, đa dâm (đàn bà).

59. Hình – Riêu – Không – Kiếp
Phong tình, ly dị, lậu.

60. Bệnh – Đào – Riêu hay Bệnh Phù – Đào – Riêu
Phong tình như Đào / Hồng – Riêu – Bệnh.

61. Thai + Sát tinh
Phạm phòng, 2 thùy…..?

62. Thất Sát cư Ngọ ngộ Kiếp Sát – Riêu – Mộc
Đồng tính luyến ái.

63. Mộc – Cái
Mộng tinh, thủ dâm.

64. 1. Hình – Riêu – Đào
2. Phá – Riêu – Hồng
Mộng tinh.

65. Hồng / Đào – Riêu – Hỷ
Mộng, di tinh.

66. Kỵ - Hình – Thai – Mộc – Hồng / Đào
Phạm phòng.

67. Đào / Hồng – Thai – Mộc
Phạm phòng.

68. Đào / Hồng – Kỵ – Mộc
Phạm phòng.

68. Hồng – Đào
(Tùy theo Bộ, công thức mà luận)
Bệnh …? đến hoa liễu.

69. Tham ngộ Kình – Đà hay Tham ngộ Kình / Đà (đồng cung càng chắc)
Thủ dâm, dương suy, suy thận.

70. Thiên Hư
Thận suy, răng hư.

71. Tham / Sát ngộ Kình / Đà
Bệnh phong tình, ghiền rượu.

72. Thai ngộ Sát tinh
Tử cung, tiểu sản (đàn bà), phạm phòng (đàn ông) (thượng mã phong).

73. Nhật – Kỵ - Hư
Dương hư. Đàn bà có bệnh, không đẻ..

74. Nguyệt hãm
Âm hư, kinh không đều.

75. Nguyệt – Kỵ
Âm hư, kinh không đều.

76. Riêu – Hồng – Phá Quân
Mộng tinh.

77. Tham – Đà cư Dần / Thân hay Tý / Ngọ
Tham dục quá độ, bệnh bao tử, trúng thực, tửu sắc.

78. Đào / Hồng – Riêu – Hỷ
Di tinh, mộng tinh, dâm dật.

79. Kỵ - Mộc
Sa dạ con. Kỵ (Mệnh) ???? (Ách).

80. Kỵ cư Tật Ách
Âm hư nên hiếm con. Đau bụng. Đàn ông: dương hư.

81. Thai – Không – Kiếp
Đau tử cung, sa / lệch tử cung. Hóa Kỵ cư Dương cung (Ách) – Đẻ khó

82. Đào / Hồng – Hình – Kỵ - Mộc
Tiểu sản, hậu sản.

83. Kỵ - Nhật – Hư (Đàn bà bệnh không đẻ)
Mộc – Không – Kiếp hay Mộc – Kỵ
Khó đẻ, sản thai, đau dạ con.

84. 1. Lưu Hà
2. Lâm Quan – Hỏa / Linh (xuất huyết / máu cam).
Băng huyết, máu loãng, hoại huyết.

85. Tang – Hổ
Băng huyết, máu loãng, hoại huyết. Đau xương, đẻ khó, khí huyết kém.

86. Mệnh có Hóa Kỵ, Ách có Mộc Dục
Sa dạ con.

87. Hình – Kỵ - Bệnh Phù
Âm hư.

88. Hổ - Kỵ - Thai – (Không – Kiếp)
Bệnh sản và chết (?).

89. Tham – Đào (hay Đà) ngộ Linh – Riêu (hội Tật Ách / Phu Thê và Mệnh)
Lãnh cảm. Hội Tiểu, Đại hạn cũng vậy.

90. Cơ – Lương
Bệnh ở hạ bộ.
=o=

31. Đau Ốm – Bệnh Tật – Ách Cung

91. 1. Thất Sát – Vũ Khúc đồng cung  chảy máu cam, bao tử, trĩ.
2. Lâm Quan – Hỏa / Linh (máu cam)  chân tay thương tích.

92. Thái Âm hãm
Đau bụng, phổi.

93. Thất Sát – Hao
Bệnh tật, đau nặng.

94. Sát – Kỵ
Bệnh, mang tiếng.

95. Thiên Tướng – Hình
Mặt có thẹo.

96. Bạch Hổ (Tiểu hạn)
Đau ốm vặt, xanh xao, thiếu máu, bệnh về xương.

97. Thiên Phủ cư Tật Ách
Ít bệnh hoạn.

98. Vượng – Kình – Đà – Hình
Kình – Vượng – Liêm – Phá
Lưng tôm, gù lưng, đau lưng.

99. Kình / Đà – Linh – Hỏa
Gù, chân tay có tật, có bướu. Nghèo, chết thảm.

100. Kình / Đà thủ Mệnh / Thân. Hỏa / Linh hợp chiếu
Đau lưng, bệnh ở lưng.
Nếu có thêm Không – Kiếp: nặng, có Hình / Việt: giải phẫu.

101. Thái Dương + Sát – Kỵ - Bệnh Phù
Thất Sát trùng phùng Tứ Sát (Kình – Đà – Linh - Hỏa)
Yêu đà bối khách hay trận trung vong (?), gù lưng.

102. Kình – Linh – Hỏa gù lưng
Đế Vượng – Không – Kiếp
Đau lưng, xương sống (trật / gãy…). Nếu Không – Kiếp miếu địa thì không sao.

103. Long – Khốc – Hư
Đau mũi.

104. Long – Khốc – Hư – Hình
Đau mũi, giải phẫu mũi.

105. Toái – Khốc – Hư – Không – Kiếp
Đau cuống họng, khàn tiếng, nói & quặng??? ra tiếng, tắc tiếng.

106. Phá Toái – Khốc – Hư ( hay Toái – Hình – Khốc – Hư)
Đau cuống họng, khàn tiếng. (Có khi nói không ra tiếng).

107. Toái – Không – Kiếp  Đau cuống họng, khàn tiếng.
Âm / Dương hãm ngộ Đà – Kỵ  </STRONG>Khàn tiếng, mù, què??

108. Phượng – Kiếp – Kình (hay Hình?)
Lãng tai, điếc, ù tai.

109. Kình – Phượng hay Phượng – Kình – Đà – Hư – Khốc
Lãng tai, điếc, cứng tai.

110. Phượng – Kỵ - Kình - / Đà hay Phượng – Kình / Đà
Lãng tai, điếc hay chân tay có tật. Đau tai (Đà la: nhất là Tỵ / Hợi)
Phượng – Tấu  thính tai.

111. Long – Kình  Mũi lệch, mũi sống trâu.
Kình Dương cư Tật Ách  Có thể là điếc, hay có tật, đa bệnh.
Bạch Hổ - Hình  Trĩ mũi, viêm xoang mũi.

112. Kình / Đà – Không – Kiếp hội Mệnh
Có thể điếc lác.

113. Bệnh – Hình  Nói ngọng chút ít.
Phượng – Kiếp – Kình  Lãng tai, điếc.

114. Bệnh – Riêu – Đà – Tuế
Nói ngọng nhiều.

115. 1. Kình – Đà  Điếc, trĩ.
2. Hình – Khốc  Điếc.
3. Kình – Đà – Kỵ  Điếc và nói lắp.

116. Toái cư Thân phùng Riêu, Phúc cung có Việt – Kỵ - Vũ
Bị câm.

117. Thái Âm hãm
Đau bụng, phổi, kinh nguyệt không đều.

118. Thái Âm cư Dần / Mão
Đau bụng, phổi, kinh nguyệt không đều.

119. Âm – Kỵ
Đau bụng, phổi, kinh nguyệt không đều. Bần huyết, máu xấu, đau mắt.

120. Kiếp – Không  Máu xấu.
Kình – Phượng
Phượng – Kình – Đà
Phượng – Kỵ - Kình – / Đà
Lãng tai, điếc,?????

121. Vũ – Riêu – Toái + Việt – Kỵ  Câm điếc.
Vũ – Riêu – Kỵ - Toái - Việt hay
Vũ – Riêu – Việt – Toái hay
Riêu – Việt – Toái hay
Vũ – Riêu – Toái
Câm, bệnh cấm khẩu, nói ngọng.

122. Việt – Kỵ
Nói ngọng.

123. Toái – Kình – Kỵ - Phá
Nói ngọng hay có tật.

124. Kỵ - Riêu đồng cung  Sứt môi.
Cự - Kỵ đồng cung  Méo mồm.

125. Tuế - Phá – Kình (Miệng hô, răng vẩu).
Cự - Hỏa - / Linh hay Cự - Kình – Hình – Linh – Hỏa
Méo mồm.

126. Liêm – Phá
Đau lưng, chân tay bị thương sẹo.

127. Lâm Quan – Địa Kiếp
Đau yết hầu, thịt dư.

128. Vượng – Kình – Đà – Hình hay Vượng – Kình – Đà
Đau lưng, lưng có tật.

129. Phục – Hình
Nói ngọng.

130. Tuế - Đà – Riêu – Cái
Nói lắp, câm?, cà lăm.
Phượng – Kình đồng cung  Điếc, lãng tai, ???

131. Cự - Cơ đồng cung
Bệnh tâm linh, đồng bong.

132. 1. Vũ (Khúc) – Riêu đồng cung
2. Thiên Cơ
3. Liêm – Kỵ - Hỏa
Tê thấp, phù thủng.

133. Cự - Cơ – Giải Thần hay Mộc Dục
Tê thấp.

134. Kỵ - Riêu hay Khốc – Hư
Thận suy, đa dâm, dương hư, bệnh thận.

135. Phá – Kình – Đà – Hình – Kỵ
Điên, thần kinh, điên cuồng.

136. Vũ Sát tại Mão hay Liêm – Phá tại Mão
Điên, thần kinh hay Điện / lửa / sét.

137. Vũ Khúc tại Mão
Hình – Bệnh / Tử - Kình
Bệnh thần kinh, khí huyết, phong, ho lao.

138. Phá – Hỏa đồng cung
Điên.

139. Phá – Hỏa cư Ngọ
Điên, rối trí.

140. Hỏa Tinh hãm (Mệnh VCD)
Bệnh thần kinh, thiếu máu.

141. Đà – Riêu – Linh – Hỏa hay Kình – Tuế
Bệnh ma làm, điên, nói lảm nhảm.

142. Kỵ nhập Mệnh / Thân / Tật
Đa bệnh.

143. Thương – Sứ nhập hạn
Hay đau ốm.

144. Long – Kình
Mũi lệch, mũi sống trâu.

145. Kỵ - Riêu
Sứt môi, thận suy, dương hư.

146. Liêm – Phá – Hình – Kỵ
Điên, thần kinh.

147. Nhật – Cự
Bệnh khờ, ngây ngô, suy luận bất bình thường.

148. Phá – Hỏa – Linh
Bệnh thần kinh.

149. Nhật – Không – Kiếp
Bệnh thần kinh.

150. Nhật – Hỏa (tại Hỏa cung)
Bệnh thần kinh.

151. Tả - Hữu – Xương – Khúc + Kình – Đà
Loạn trí, ngớ ngẩn (lưỡng sinh ám trí).

152. Cơ – Kình – Đà
Yếu gân, yếu chân tay.

153. Cơ – Hình – Không – Kiếp
Bệnh, tai nạn.

154. Bệnh Phù – Hình
Bệnh phong (cùi).

155. Đồng – Kỵ
Trúng độc, trúng thực, đau bụng.

156. 1. Riêu – Đà – Kỵ (Bao tử, ruột).
2. Đồng – Khốc – Hư
3. Đồng – Kỵ (Đau bụng, ruột gan)
Đau bụng, bao tử.

157. 1. Nhị Hao
2. Âm hãm
3. Hóa Kỵ
4. Âm – Trì – Sát
Đau bụng.

158. 1. Đồng – Không – Kiếp – Hình  Đau bao tử, lở bao tử.
2. Tham – Đà cư Dần / Thân (Bao tử, trúng thực, tham dục).

159. Vũ – Sát đồng cung
Đau bộ máy tiêu hóa. Trĩ. Chân tay bị thương.

160. 1. Thiên Trù – Nhị Hao (Bội thực, bao tử)
2. Kỵ - Song Hao
3. Thiên Trù – Không – Kiếp (Bội thực, sung lở bao tử)
Đau bụng, bao tử, tiêu chảy.

161. Đồng – Không – Kiếp hay Vũ – Sát (Bệnh nhẹ ruột dư + gan, máu cam)
Ruột dư, Thận, Mật có sạn hay trĩ, bao tử.

162. Kình Dương
Tang (?) thương, thương tích.

163. Cự - Tang – Linh – Hỏa
Đau ốm, tán tài, tang ma, cháy nhà, chia ly.

164. Nguyệt hãm ngộ Sát tinh
Đa bệnh.

165. Kình – Đà
Bệnh tật, gầy yếu, đau bụng.

166. Thiên Không (Hạn)
Khỏi bệnh. Nếu bị Tuần / Triệt án ngữ thì chưa khỏi bệnh.

167. Tang Môn
Thiếu máu, căng mạch máu, yếu tim, đẻ khó.

168. Tham Lang
Mắt, tiêu hóa, sinh dục, ho.

169. Thái Âm (hãm)
Mắt phải, thần kinh, kinh nguyệt.

170. Cự - Kình – Đà
Hay đau ốm.

171. 1. Nhị hạn ngộ Bạch Hổ
2. Hạn có Bệnh phù – Thái tuế
Hay đau ốm.

172. 1. Bệnh Phù tọa Mệnh / Thân
2. Bệnh Phù – Tang – Hổ
3. Hình – Phù (dễ bị bệnh)
4. Mệnh VCD.
5. Bạch Hổ cư Mệnh
Thuở nhỏ hay đau ốm.

173. Cự - Thương – Sứ
Cự - Tang
Đau ốm, khẩu thiệt, có tang.

174. Cô – Quả (Ách)
Ít bệnh tật. Khi bệnh, ít người lui tới. Bị tả lỵ.

175. Dưỡng / hay Trường Sinh + Sát tinh (Ách)
Đau ốm lâu khỏi. Đa bệnh.

176. Quyền – Tả - Hữu
Ngộ cát: tốt. Ngộ ác: xấu.

177. Quyền – Tả - Hữu (Ác tật) + Địa Kiếp (Ách)
Phát bệnh ác hóa và chết.

178. Ách ngộ Tuần / Triệt
Giảm bớt bệnh tai.

179. Quyền + Các sao cứu giải
Khỏi bệnh nhanh chóng.

180. Quyền + Sát tinh
Phát bệnh nguy hiểm.

181. Tả - Hữu + Những sao cứu giải
Gặp thầy gặp thuốc.

182. Tả - Hữu + Hung tinh
Bệnh nguy nan.

183. Hình – Việt
Liên quan đến mổ xẻ, giải phẫu.

184. Thiên Hình / hay Kiếp Sát
Mổ xẻ, giải phẫu.

185. 1. Phá – Hao – Mộc – Lưu Kỵ
2. Phá – Hao – Mộc – Kỵ
3. Sát – Hao – Mộc – Kỵ
4. Kỵ - Hình – Kiếp
Mổ xẻ, giải phẫu, ung thư, bệnh phải mổ xẻ, ????

186. Sát – Hao
Bệnh tật, đau nặng.

187. Kình – Âm – Dương đồng cung
Bệnh hoạn liên miên, hình khắc vợ chồng.

188. Kình – Âm – Dương – Kỵ  Ám tật, có tật lạ
Kình – Liêm – Cự - Kỵ  Ám tật, kiện cáo, tù, thương tích, sang chấn (2 tuổi Thìn / Tuất).

189. Vũ – Tướng đồng cung (Ách)
Khôi – Việt ngộ Sát tinh
Ám tật.

190. Kình – Xương – Khúc – Tả / Hữu
Có ám tật.

191. 1. Hình – Kình – Đẩu (đâm cắt hay châm chích).
2. Hao – Mộc – Kỵ
3. Hình – Việt
Bệnh phải mổ xẻ, giải phẫu.

192. Lộc tồn ngộ Không – Kiếp
Ám tật, yểu.

193. Việt – Song Hao
So vai, xệ vai.

194. Việt – Hình
So vai, xệ vai, giải phẫu.

195. Hổ - Hình
Mổ xẻ, châm chích, tàn tật.

196. Bệnh – Cơ
Đau mật, gan.

197. Hình – Việt – Kỵ
Mổ xẻ, giải phẫu.

198. Ách cung ác sát trùng xung
Dương âm vô lạc do Ách cung ác sát trùng xung.
Ác sát: lục sát. Vô lạc: không có lạc thú về sex.
(Tứ Sát = Kình – Đà – Linh - Hỏa )

còn tiếp