31. Đau Ốm – Bệnh Tật – Ách Cung

************ Tổng Quát ***********

1. Thai + Đào – Hồng – Kình – Kỵ - Mộc
Đàn ông: phạm phòng
Đàn bà: tiểu sản, hậu sản

2. Mộc Dục
Tê thấp, suy thận

3. Bệnh
Hay bị cảm sốt (Ách)

4. Bệnh Phù (Thân / Mệnh)
Hay đau ốm, sức khỏe kém (Ách), có Thiên Lương thì không sao

5. Riêu
Đau răng, suy thận, yếu về đường tiêu hóa

6. Riêu - Cái
Bênh phong tình (Ách)

7. Hỷ - Thần
Bệnh ở hậu môn, đau bụng đi rửa

8. Cô - Quả
Có sẹo, tỳ vết ở hậu môn, đi rửa, không người giúp đở khi đau ốm (Ách)

9. Đà - Hỏa
Hay bị ghẻ ngứa
Cư Ách: bị ám tật

10. Hỏa - Kình
Bị phỏng lửa, chết bỏng

11. Sát – Phá - Tham ngộ Tang – Đà – Hình - Tuế
Tàn tật, tang thương, đau ốm

12. Kiếp Sát – Hao - Hình
Đau ốm, phá tán (tài)

13. Đà - Tang
Đau bệnh

14. Thất Sát cư Ách
Lúc nhỏ hay ốm vặt, khi lớn mắc bệnh trỉ hay bệnh ở hạ bộ

15. Cự - Dương
Đầu mặt hay có mụn nhọt

16. Kình – Riêu
Mụn nhọt ghẻ lở

17. Cơ – Không – Kiếp
Mụn nhọt hôi thối

18. Hỏa – Linh – Bệnh Phù
Sốt nóng, sốt thương hàn, bệnh đậu lào

19. Đà La
Lúc nhỏ đau răng. Đầu mặt có vết sẹo

20. Tham cư Dần / Thân
Bệnh ở chân (Ách)

21. Tham cư Tý / Ngọ
Chơi bời mắc bệnh ( phong tình ở Ách)

22. Tham – Riêu
Bệnh phong tình, thủy nạn (Ách)

23. Thiên Tướng
Bệnh ở đầu, mặt (Ách)

24. Thất Sát – Kỵ - Đà
Bệnh tật ở mặt (Ách)

25. Phá – Riêu – Hồng
Mộng tinh

26. Đà - Mã
Có tật ở chân tay hay bị tai nạn xe cộ (Ách)

27. Đà – Riêu – Kỵ
Đau mắt, ruột, gan, dạ dày

28. Hỏa – Linh
Bị bệnh nóng lạnh

29. Hóa Kỵ
Hiếm con, hay đau bụng vặt
Dương - Hư: khó sinh đẻ

30. Đào – Hồng
Tim yếu, bệnh ở hạ bộ

31. Tang Môn
Bệnh ở khí huyết, thiếu máu, hay căng mạch máu. Tim yếu. Đàn bà khó đẻ

32. Bạch Hổ
Máu xấu, đau xương cốt, đàn bà sinh khó

33. Khốc
Phổi yếu, hay ho vặt, thận suy

34. Hư
Răng xấu, răng bị sâu, suy thận

35. Hình
Bệnh phong sang, bệnh liên quan đến giải phẩu, châm chích

36. Hình – Phục
Nói ngọng, nói lắp

37. Long Trì – Nhật – Sát
Đau đầu

38. Long Trì – Nguyệt – Sát
Đau bụng

39. Long Trì – Mộc – Không – Kiếp
Thủy nạn, đau mắt, đàn bà khó đẻ

40. Vũ Khúc cư Dậu
Thường bị bệnh nội thương khó chữa

41. Thiên Không - Đào Hoa cư Ách
Bị bệnh suyễn

42. Thiên Tướng
Ngứa, bệnh ngòai da, dị ứng da (ngứa, mày đay), ban sảy, mụn

43. Kình Dương
Bệnh lãng tai, trĩ, tỳ vết (thương, sẹo) ở chân

44. Liêm Trinh
Có tỳ vết ở lưng, chân tay

45. Liêm – Kỵ đồng cung ở Dần / Thân (Ách)
Bị ngộ độc, tai nạn, bất đắc kỳ tử

46. Đồng – Kỵ đồng cung
Dạ dày, đau ruột gan

47. Vũ Khúc
Bệnh ngòai da, chân tay tỳ vết

48. Vũ – Tướng đồng cung
Ám tật

49. Vũ – Tham – Xương – Khúc
Nhiều nốt ruồi, bệnh liên quan tới lông tóc

50. Vũ – Riêu đồng cung
Tê thấp, phù thủng chân tay
=o=

31. Đau Ốm – Bệnh Tật – Ách Cung

101. Kiếp sát ngộ Tứ Sát (hoặc Thất Sát)
Phong sang, chết

102. Kình – Riêu
Ghẻ lở, mụn nhọt

103. Phá Quân
Khí huyết bất điều

104. Tang – Điếu
Đau ốm, tang chế

105. Tang – Tuế - Điếu
Ngã đau, té cao, tai nạn xe cộ

106. Cách răng hư, răng xấu, đau răng
1. Đà – Hư – Tuế Phá
2. Tuế Phá – Khốc – Hư
3. Khốc Hư
4. Tuế Phá – Kình
5. Riêu – Đồng – Phá (Tuế Phá) – Triệt – hư răng

107. Tử Vi ngộ Kình – Đà – Kiếp – Kỵ
Ốm đau

108. Tử Vi – Địa Kiếp
Ốm đau, bị lừa

109. Thai – Kiếp
Khó sinh, thai nghén bệnh tật

110. Thai – Hỏa – Linh
Động thai, sinh quái thai

111. Âm Dương (Ách) ngộ Đà Kỵ (hãm)
Mù lòa, què quặt, khản tiếng

112. Âm – Cự
Đàn bà sinh đẻ phòng bụng đau

113. Cơ – Kình – Không - Kiếp - Kỵ
Bệnh họan, tai nạn bất thường

114. Cơ – Thương / Sứ
Đau ốm, tai nạn đánh nhau, bị đánh đập

115. Cơ – Tang – Khốc
Đau ốm, tang chế

116. Riêu – Toái (Hạn)
Ốm đau, khẩu thiệt

117. Sát – Phá – Tham (Mệnh/Hạn) đến hạn cung có sao thuộc Thổ
Hay nôn mửa

118. Quan Đới – Tang – Hổ hay Lâm Quan / Quan Đới ngộ Tang – Hổ
Đứt gân máu, stroke(đột quỵ)

119. Bị stroke:
1. Lâm Quan – Hỏa – Linh
2. Tang – Hổ - Hình – Kỵ

120. Quang – Quý
Đau ốm gặp thầy giỏi

121. Bệnh tại hạn
Hay đau ốm

122. Cự môn
Mặt có vết seo. Tứ chi …

123. Kình – Đà
Điếc, trĩ

124. Nguyệt – Cự (đẻ khó, đau đẻ lâu)
Hóa Kỵ cư Dương cung (Ách): đàn bà đẻ khó

125. Kỵ - Nhật – Hư
Đàn bà có bệnh không sinh đẻ được

126. Kỵ - Hình - Kiếp
Bị bệnh phải mổ xẻ, bị đao thương

127. Hỏa – Linh – Kình – Đà
Đau, nhức đầu

128. Quan Đới – Tang – Hổ
Đứt gân máu (stroke)

129. Long Trì – Nhật – Sát
Đau đầu

130. Khôi ngộ Kỵ (Ách): có tật ở đầu, hay não bộ
Tướng – Hình: bị thương ở đầu
Hỏa – Linh: đau nhức đầu
Tướng ngộ Tuần/Triệt: đầu mặt bị thương, tai nạn

131. Kình – Đà – Kỵ (Lưu Kình Đà hội chiếu hay giáp)
Đau ốm, hao tốn tiền bạc

132. Liêm Tham cư Tỵ Hợi ngộ Xương Khúc Kỵ
Bạch tạng, lang ben,

133. Mệnh có Kình Dương và Ách có Hoa Cái
Đậu mùa, lên ban

134. Kình – Cái – Không – Kiếp hoặc Kình – Cái – Dưỡng
Rỗ mặt

135 Kình – Đà – Dưỡng – Cái
Kình – Đà – Thai – Riêu
Kình – Đà – Thai
Kình – Đà – Cái (bệnh đậu/sởi) + Kiếp – Cơ: Trĩ
Bệnh đậu mùa

136. Tử Vi ngộ Kình/Đà – Kỵ hoặc Tử Vi – Hình – Kỵ - Không – Kiếp
Đau ốm, mắc lừa, hao tốn

137. Tang - …. – Hình …
????????

138. Lưu Kình - Đà ngộ Linh – Phá
Bị bệnh ban sởi

139. Mệnh Hóa Kỵ - Ác Mộc Dục
Bị bệnh âm tỳ, …

140. Kình – Riêu
Bệnh ghẻ

141. Cự / Liêm / Nhật / Nguyệt (hãm)
Đau ốm vặt

142. Cơ – Vũ
Phong đàm

143. Đà – Hỏa – Linh
Đau nặng, mất của, tranh chấp

144. Tuế - Đà – Kỵ
Đau nặng, tang lớn, thị phi, giáng chức

145. Điếu – Tang – Hình
Bệnh tật, té ngã xe, tang chế

146. Kình / Đà cư Ách
Bệnh sài mòn, gầy yếu

147. Âm – Không – Kiếp
Bệnh phong

148. Thiên Tướng Mão / Dậu
Bệnh vàng da mặt

149. Bệnh ma làm
1. Mệnh có Thiên Riêu, ách có Hỏa – Linh: bệnh ma làm
2. Cơ – Hỏa – Linh
3. Riêu – Hỏa – Linh
4. Đà – Riêu – Linh – Hỏa (Bệnh / Tài)
Bệnh ma làm, bị ma nhập, phá phách.

150. Hoa Cái – Không – Kiếp – Hình
Mặt rỗ, có sẹo, hay có nhiều, tàn nhang
=o=

31. Đau Ốm – Bệnh Tật – Ách Cung

51. Thái Dương (Ách)
Căng mạch máu, hay nhức đầu

52. Âm - Dương đồng cung Sửu Mùi (Ách)
Bệnh nạn liên miên

53. Âm - Dương – Riêu – Đà – Kỵ
Đau mắt, có tật ở mắt. Âm Dương mờ ám + Riêu Đà Kỵ: mù, què, đau mắt nặng, khan tiếng

54. Thiên cơ (Ách)
Bệnh ngòai da, tê thấp (Ách)

55. Cơ – Âm đồng cung
Nhiều mụn nhọt

56. Cơ – Hình – Không – Kiếp
Mắc bệnh tật, tai nạn bất ngờ (rất đáng ngại)

57. Âm
Đau phổi (nếu Âm mờ ám), đau bụng

58. Hạn: Kình – Đà – Không – Kiếp – Hình – Kỵ
Gian khổ, bệnh tật

59. Trường Sinh cư Ách
Yếu, trị liệu khỏi

60. Cô – Quả cư Ách
Ít bệnh tật, tai nạn

61. Thiên Cơ Thất Sát phùng xung (tiểu hạn)
Ôm đau day dẳng

62. Liêm – Vũ – Thất Sát
Thưở nhỏ đa bệnh

63. Cơ – Phá
Bệnh phong sang

64. Kình – Âm / Dương
Bệnh tật triền miên

65. Kình – Hình – Không – Kiếp
Bệnh thận (nặng)

66. Đà – Tang
Đau bệnh

67. Khốc – Hư
Yếu phổi, lao

68. Hình – Bệnh / Tử
Yếu phổi, lao

69. Liêm – Thất Sát đồng cung
Lao, tàn phế

70. Âm – Khốc – Hư
Ho lao

71. Không - Kiếp
Đau phổi, suyễn

72. Thất Sát ngộ Không - Kiếp
Ho lao, yếu phổi

73. Cơ – Khốc – Hư
Ho lao, sưng, cùi

74. Phi Liêm – Đào – Hồng – Thiên không
Ho lao, cùi, hủi

75. Mã – Hỏa – Linh – Tang
Suyễn, ho

76. Tang – Hổ - Khốc – Hư
Suyễn, ho

77. Liêm – Thất Sát – Không – Kiếp
??????

78. Liêm – Thất Sát cư Tật Ách
??????

79. Riêu phùng Vũ diệu (Vũ = Sát Phá Liêm Tham)
Lao bệnh triền miên

80. Thiên Đồng nhập hạn
Bệnh tương tư, …

81. Khôi – Hình
Đầu bị thương, bị chém vào đầu

82. Khôi – Kỵ
Bị té ngã vở đầu

83. Thiên Không ngộ Tuần / Triệt (hạn)
Bệnh khó khỏi

84. Lương – Hỏa
Tai vạ, bệnh tật, tổn tài

85. Thương, Sứ nhập hạn
Bị ốm đau, tai nạn

86. Mã ngộ Triệt
Bị té ngã, thay đổi chổ ở

87. Thiên Riêu (hãm) – Đà – Sát
Bị ốm đau, gặp được thầy thuốc

88. Cự - Kình – Đà (Mệnh / Thân / Ách)
Hay ốm đau

89. Xương Khúc lâm Tật Ách
Người quê kệch, thô lỗ, không thích văn chương, thất học

90. Liêm cư Tật Ách hoặc Mệnh
Một lọai ung thư. Bị bệnh …

91. Kỵ - Kình – Đà – Riêu
Mắc bệnh xấu máu, áp huyết

92. Hổ - Riêu
Hay mắc bệnh

93. Bệnh – Kình – Đà – Linh – Kỵ
Mắc bệnh ..

94. Tả - Hửu – Liêm – Kình
Ám tật –

95. Mã – Đà
Có tật

96. Kình – Đà – Không – Kiếp
???????

97. Âm / Dương hãm – Kình – Đà – Kỵ
Có tật lạ

98. Cách giải bệnh tật:
1. Hóa lộc hay Lộc Tồn: giải bệnh, trị bệnh
2. Tả - Hữu: ốm gặp thuốc
3. Tam Hóa (Tật Ách): tai nạn có người giúp
4. Hóa Khoa
5. Tử - Phủ: ít bệnh tật
6. Đồng – Lương: giải ách
7. Tuần / Triệt: ít tật, giải ách
8. Thiên Không: ít bệnh tật

99. Tam Hóa – Thanh Long
Không có tai nạn lớn, gặp rủi hóa may

100. Kình – Hình – Sát (Ách)
Tàn tật, tù tội
=o=

31. Đau Ốm – Bệnh Tật – Ách Cung

151. Thiên Riêu cư Mệnh
Hay bị đau răng

152. Không – Kiếp – Tuế - Mã
Đau nặng, bị tai nạn khủng khiếp

153. Vũ Khúc tại Dậu
Bị nội thương

154. Song Hao – Hỏa – Linh
Ghiền, như ghiền cần sa, ma túy, thuốc lá

155. Tham – Sát – Kình – Đà
Ghiền rượu, hay mắc bệnh truyền nhiểm do quan hệ tình dục

156. Lâm Quan + Hỏa – Linh
Đứt mạch máu, xuất huyết, chảy máu cam

157. Đồng – Cự: đau tim
Đào – Hồng: đau, yếu tim, bênh liên quan tới hoa liễu

158. Tang – Hổ
Khí huyết kém, đau xương, khó sinh nở

159. Địa Kiếp Mệnh cung????
Khó thở, ..

160. Bạch Hổ - Hình
Trĩ mũi, chảy nước mũi hòai, hoặc viêm xoang mũi

161. Thất Sát hoặc Cự môn
Mặt có vết, lúc nhỏ sức khỏe kém

162. Phá Quân cư Ách ngộ Lục Sát – Kỵ
Bệnh hô hấp, SARS

163. Kỵ - Riêu
Thận suy, ….

164. Khốc – Hư
ở Ách: thận suy
ở mệnh: phổi yếu, đau …, ho vặt

165. Tham – Kình – Đà
Thận sụy, …

166. Thiên Khốc: phổi yếu, ho vặt;
Thiên Hư: thận suy, hư răng

167. Hỏa – Linh – Bệnh Phù
Sốt thương hàn, nóng sốt, bệnh đậu lào

168. Khốc – Hư
Ăn không tiêu

169. Kình – Đà – Hình – Kỵ
Tỳ thương (tay/chân)

170. Cơ – Kiếp – Sát – Kình
Tỳ vết

171. Kình/Đà – Mã – Hổ
Tứ chi có tỳ vết

172. …..?????

173. Tham hãm tại Mệnh hay Tử Tức
Đà bà bị hư thai và ho đến nửa năm

174. Kiếp – Cơ hoặc Bệnh – Kiếp – Cơ
Đau mật, đau gan, vàng da

175. Không - Kiếp – Bệnh – Cơ
Đau mật, gan

176. Kình – Hỏa
Nhức đầu

177. Thái Dương hoặc Long Trì – Thất Sát – Thái Dương
Nhức đầu

178. Liêm – Phá
Chân tay bị thương, sẹo

179. Thất Sát – Kình – Đà – Linh – Hỏa
Chân tay bị thương, sẹo

180. Thái Dương – Cự Môn
Mụn nhọt đầu, mặt

181. Cơ – Không – Kiếp
Mụt nhọt độc

182. Hỏa – Linh
Bệnh nùng huyết

183. Cự môn:
Mụn nhọt

184. Âm – Dương phùng Nhận
Bệnh tật triền miên
Kình Dương = Nhận????

185. Phá Quân độc thủ
Mụn nhọt, máu nóng, chốc lở

186. Cự Cơ đồng cung
Bệnh khí huyết, bệnh tâm linh

187. Hỏa – Linh – Thất Sát (phong sang) hoặc Thiên Tướng (Ách)
Bệnh ngoài da

188. Phá Quân + Sát tinh (Ách)
Ghẻ lở, mụn nhọt, máu nóng

189. Vũ Khúc độc thủ, hay Cơ – Nguyệt, hay Kình – Riêu (ghẻ lở)
Bệnh ngoài da

190. Địa Kiếp hoặc Không – Kiếp
Mụt nhọt, chốc lở (vì máu xấu), phổi, suyễn, …

191. Hỷ thần - Không – Kiếp hay Kiếp – Cơ (Trĩ)
Trĩ, mụt nhọt lớn

192. Kình – Đà
Trĩ, điếc???

193. Thất Sát – Vũ Khúc
Tiêu hóa

194. Hình – Kiếp – Hỉ Thần
Trĩ bị cắt, chân tay thương tích

195. Không – Kiếp – Cơ
Mụn nhọt hôi thối

196. Cự môn cư Tật Ách
Lúc nhỏ hay bị mụn nhọt

197. Riêu – Đồng – Tuế phá – Triệt:
Hư răng

198. Riêu tọa Mệnh, hay Đà – Hư – Tuế Phá, hoặc Hư tọa Mệnh / Ách
Đau răng

199. Thiên Cơ (Ách) hay Hình – Phù (phong sang, lở chốc)
Mụn nhọt, sạng độc, bệnh ngủ tạng

200. Khôi – Hình
Đầu bị thương, bị chém vào đầu

201. Tướng – Tuần / Triệt
Đầu bị thương, kinh phong

202. Khôi – Không – Kiếp
Đau đầu

203. Hình – Bệnh / Tử
Lao, kinh phong

203. Khôi – Kỵ
Bị té ngã vỡ đầu, có tật ở đầu hay não bộ

204. Không – Kiếp – Kỵ hoặc Đồng – Kỵ
Ngộ độc, trúng độc, ung thư

205. Đồng – Kình – Đà – Linh – Hỏa hoặc Hổ cư Ách
Huyết hư, thiếu máu

206. Lực Sĩ ngộ Tuần / Triệt
Đau ốm

207. Dưỡng cư Tật Ách
Đau ốm lâu khỏi

208. Long Trì – Thất Sát – Thái Dương: Nhức đầu
Thái Dương: Mất ngủ
Kình – Hỏa: Nhức đầu

209. Đồng – Lương
Hàn nhiệt, nóng lạnh. Lương cư Hợi / Tý / Sửu: thương hàn

210. Đồng – Cự
Bệnh tâm khí, bệnh tim, đau tim

211. Bệnh – Không – Kiếp hay Hỏa – Hư:
Bệnh huyết xấu. Đồng – Âm hoặc Cự Cơ: bệnh huyết xấu

212. Hóa Kỵ cư Ách: Huyết khí kém, hiếm con
Tang – Hổ: </STRONG>Khí huyết kém
Bạch Hổ: bệnh huyết hư, thiếu máu
=0=

Bị Trộm – Cướp
(xem thêm Lường Gạt – Dối Trá)

1. Mệnh giáp Địa Kiếp – Thất Sát (chiếu Mệnh cũng vậy)
Bị trộm cướp, mất của.

2. Nguyệt – Đà – Kỵ (ở Hạn)
Bị trộm cướp, mất của.

3. Kỵ – Phục
Bị trộm cướp (ở Điền thì nhà bị cướp).

4. Mã – Không – Kiếp – Phục hoặc Song Hao + Không – Kiếp – Mã
Bị mất xe.

5. Phục – Thất Sát – Địa Kiếp (hoặc Kiếp Sát)
Bị trộm, mất trộm.

6. Phục – Không – Kiếp – Tả – Hữu
Tại Ách / Tài / Hạn: bị cướp của, giết người.

7. Tật Ách có: (Phục Binh) – Thất Sát – Địa Kiếp (hoặc Kiếp Sát)
Hay bị trộm cướp – Có thể không có hoặc có Phục Binh.

8. Phục Binh – Long Phượng
Người hay nghe lén, nghe trộm.

9. Phục Binh cư Tài / Điền
Hay bị trộm.

10. Tham (hãm) – Riêu cư Tài / Điền / Hạn
Thì Tham cũng có nghĩa là khuy?? tặc.
Bị trộm cắp – ??? – bị người (trong) nhà trộm cắp.

11. Song Hao + Không – Kiếp
Bị lừa đảo – (sạt nghiệp) mất trộm lớn – bị cướp sạch.

12. Không – Kiếp + Tả – Hữu
Bị trộm, cướp.

13. Tướng – Phục + Không – Kiếp – Tả Hữu
Bị cướp bóc, đòi tiền chuộc, v.v…

14. Thiên Hình – Lực Sỹ
Trộm – Đạo tặc (không ở trong mục này).

15. Hỏa / Linh – Tuế – Kỵ – Hao – Phục + Không – Kiếp
- Nhẹ thì bị trộm cướp, cướp của phá nhà.
- Nặng thì có thể bị cướp giết chết (xem Đại Hạn tốt xấu mà luận).

16. Kiếp – Không ngộ Hỏa / Linh – Kỵ – Tuế – Hao – Phục
Bị cướp phá nhà, hoặc bị giết / chết.
=o=

Chết – Bất Đắc Kỳ Tử

1. Phá Quân ngộ Triệt (hoặc Tuần)
Bất đắc kỳ tử.

2. Phá Quân – Triệt / Tuần – Cô
Chết đường.

3. Phá – Vũ / Liêm đồng cung cư Thiên Di
Chết đường, Bất đắc kỳ tử.

4. Phá – La / Võng cư Thiên Di
Chết đường, Bất đắc kỳ tử.

5. Phá – Liêm – Hỏa
Tử nghiệp vô nghi – Chết – Bị tù – Phá sản.

6. Phá – Kỵ + Hao – (Thất) Sát (Mệnh / Di)
Bất đắc kỳ tử.

7. Phá (hoặc Thất Sát) + Hỏa – Hao + Hình – Việt
Lão hạn quy thân họa hoạn lai

8. Phá – Phục – Hình + Không – Kiếp
Bị giết chết

9. Sát – Liêm Sửu / Mùi
Chết vì xe cộ / súng đạn

10. Kình (hãm) – Hình – Riêu – Khốc
Bị ác tử (vô thiện chung) (Bắc phái).

11. Sát ngộ Tứ Sát (Kình – Đà – Linh – Hỏa)
Bị tật, chết trận (xem mục 2)

12. Linh – Thất Sát đồng cung
Đề phòng bị chết trận.

13. Sát – Kình tại Ngọ
Chết không toàn thây (lính trận, v.v…).

14. ????????

15. Sát – Kình / Hình
Chết , bị tù.

16. ?????

17. Thất Sát trùng phùng (nhị hạn)

18. Thất Sát cư Thân ngộ Ác Tinh

19. Thất Sát trùng phùng La / Võng

20. Sát – Liêm đồng vị Sửu / Mùi + Hình – Kỵ / Không – Kiếp

21. Thất Sát tọa Mệnh hội Tứ Sát (Kình – Đà – Không – Kiếp)

22. Thất Sát cư (nhập hạn) Thìn / Tuất mà gốc Đại hạn xấu (đa Sát tinh)

23. Thất Sát – Nhận cư Thân
Nhận = Kình Dương???

24. Thất Sát – Kình – Phục – Không – Hao – Hỏa / Linh – Kiếp – Kỵ

25. Thất Sát – Song Hao cư La / Võng (nhị hạn trùng phùng)

26. ????

27.????

28.????

29. Hỏa / Linh + Hình – Việt (Ách)

30. (Lưu) Hà – Kiếp – Kình

31. Tử Vi ngộ Tuần Triệt (nhị hạn trùng phùng)

32. Toái – Hỏa / Linh – Hình

33. Liêm – Việt – Hỏa – Hình

34. Liêm – Sát đồng cung cư Thiên Di

35. Liêm – Phá – Kỵ – Tham

36. Liêm – Tham – Không – Kiếp

37. Liêm – Kỵ đồng cung Dần / Thân

38. Liêm – Sát Sửu / Mùi gia Tứ Sát

39. Liêm – Phá đồng cung tại Thiên Di (ngộ Lục Sát)

40. Liêm – Tham Tỵ / Hợi ngộ Hình – Riêu

41. Liêm – Tham Tỵ / Hợi + Không – Kiếp

42. Mệnh Liêm – Tham (Tỵ / Hợi), Hạn có Võng – Linh – Đà

43. Hao + Cơ – Quả

44. ??????

45. Quan Đới + Thiên Không – Hỏa Tinh

46. Linh – (Kình) Dương hợp Mệnh ngộ Bạch Hổ

47. Trực Phù + Hao – Thất Sát

48. Phù Thi Mã (Mã – Hình đồng cung)

49. ????
=0=

NGHÈO HÈN – VẤT VẢ – ĐÓI KHỔ
(xem thêm phần Giang Hồ, Bôn Ba, Hao Tán)

1. Tử Vi (Tôn Tinh) nhập tiện vị (Nô, Ách, Bào, v.v…)
Tử Vi nhập nhược cung, đời lao lực.Chủ nhân đa lao .

2. Hỏa – Linh giáp Mệnh (gia Sát tinh)
Bần yểu, bại cục.

3. Mệnh /Thân: Không - Kiếp / Thiên Không ngộ (+) Hao – Tuyệt
Bần bạch.

4. Vũ (Khúc) cư Tuất / Hợi tối kỵ Âm – Tham
+ Tại Tuất: Tham xung chiếu, Âm nhị hợp, tuổi trẻ lận đận, vất vả.
+ Tại Hợi: Vũ -Phá tọa thủ, Cơ -Âm nhị hợp, thêm Kỵ – Sát tinh: vất vả.

5. Tham Lang kỵ ngộ Sát tinh (Kình – Đà – Không – Kiếp)
Về già: Nếu nghèo, sống lâu.
Nếu giàu, chết sớm (không được hưởng)

6. Tham – Vũ (Sửu / Mùi) cư Thân
Vất vả, không hiển đạt.

7. Tham - Hao Mệnh / Quan
Ở Mệnh / Quan / Hạn thì nghèo và gian xảo. Ở Hạn: đói khổ.

8. Liêm – Tham (Tỵ / Hợi) ngộ Tuyệt – Linh
Bần - yểu.

9. Liêm – Tham (Tỵ / Hợi) hội (+) Kình – Kiếp -Không – Hư – Mã
Bần - yểu.

10. Tham / Liêm hãm ngộ Sát tinh (Hung tinh)
Bần - yểu, khổ, tù tội.

11. Liêm – Tham (Tỵ / Hợi) vô Cát
Bần - yểu, khổ, tù tội.

12. Song Hao ngộ Tuyệt (tại Tí, Ngọ, Mão, Dậu)
Nghèo, ăn mày.

13. Hao ngộ Hình – Kỵ – (Phá) (Quan / Mệnh)
Nghèo, ăn mày. Sợ nhất là lạc vào cung Quan Lộc.
Nếu thêm Phá Quân thì càng cơ khổ.

14. Song Hao ngộ Kỵ (vô Cát)
Nghèo - vất vả - khổ - túng thiếu… nếu không có Cát tinh (Xương - Khúc,Tả -Hữu , Khôi -Việt v.v…).

15. Hao cư Lộc vị (Phá / Song Hao cư Quan ngộ Hình – Kỵ)
Túng thiếu. Nghèo

16. Đại Hao cư Điền / Tài
Tán tài, khó giàu có.

17. Phá – Hao - Dương – Linh Quan Lộc vị
Tương tự 15 & 16. Ly tổ, bôn ba, nghèo đói…
Nếu Mệnh xấu, ăn mày - chết đói.

18. (Đại) Hao + Cơ – Quả (Mệnh có Đại Hao)
Nghèo đói - chết đói .

19. Song Hao – Phá
Túng thiếu - hao tài.

20. Hao – Thương
Túng thiếu - đói khổ.

21. Thất Sát hãm ngộ Hỏa – Kình
Nghèo, làm nghề sát sinh.

22. Đồng – Kỵ cư Tuất (ngoại trừ tuổi Đinh)
Mệnh rất xấu, nghèo hèn.

23. Mã – Linh – Tuyệt
(Mệnh) nghèo.túng thiếu

24. Nhàn Mã tọa Thiên Di
Bôn ba, khổ cực. Mã tại nhàn cung.
Mã chỉ cư Dần Thân Tỵ Hợi 4 cung. Đây có lẽ chỉ Mã ngộ Không Vong,hoặc Mã không đồng hành Bản Mệnh , hoặc thiếu Lộc .

25. Mã lạc Không Vong
Bôn ba - nghèo.

26. Thiên Cơ hãm tại Dần / Hợi vô Cát
Số đàn bà vất vả.

27. Kỵ ngộ Lục Sát
Nghèo, yểu - gian phi !

28. Kỵ ngộ Âm / Dương hãm
Bần yểu – tha phương – cô đơn, bệnh hoạn – đau mắt

29. Hỏa – Linh giáp Mệnh
Bất đắc chí – bất mãn – tha phương ,khổ cực

30. Kiếp – Không giáp Kỵ (Mệnh có Hóa Kỵ, vô Cát)
Nghèo yểu, bệnh tật .Nếu có Thanh long đi với Kỵ thì biến thành Mệnh đẹp ( nếu đa Cát tinh )

31. Mệnh Hóa Kỵ giáp ( lai ) Kình -Đà hoặc Mệnh Hóa Kỵ giáp Không -Kiếp
Vi khất cái. Tức Dương Đà giáp Kỵ - vi bại cục, bần yểu.

32. Lộc Tồn cư Nô
Nếu Mệnh – Tài – Quan xấu càng chắc chắn

33. Thiên Không (tức Địa Kiếp) / Địa Không + Đà Đ/C ( đồng cung )cư Điền / Tài
Tức Kiêp -Không + Đà cư Điến / Tài
Nghèo hèn , nhưng nếu ngộ Tuần Triệt thì lại giàu có.

34. Âm – Cơ + Xương – Khúc tại Dần (đa Sát tinh)
Nam Vi Nô (bộc) – Nữ Vi Tỳ (thiếp)

35. Vũ – Phá cư Tỵ / Hợi
Lao khổ, bất lương – Phá tán tổ nghiệp

36. Vũ – Sát cư Mão
hoặc Phá – Liêm cư Mão
Bần hàn, cô độc – bị tai nạn về điện / lửa / thần kinh

37. Nhât- Nguyệt tàng Hung
Lao lực , bôn ba . Hung : Sát tinh

38. Thiên Không ( tức Địa Không )– Địa Kiếp đồng cung tại Tài
Nghèo hèn, bần khốn

39. Nhật – Nguyệt hãm xung phùng Ác Sát
Lao lực , bôn ba

40. Kiếp – Không cư Tài / Phúc
Phi Yểu Tắc Bần

41. Liêm (tại Thân cung) ngộ Tuần / Triệt
Sinh bất phùng thời, lận đận

42. Lộc (Tồn) phùng lưỡng Sát (Tuần / Triệt hoặc Không - Kiếp)
Nghèo hèn

43. Song Lộc ngộ Không / Kiếp
Tức Lưỡng Trùng Hoa Cái ,Hà tiện, keo kiệt ,nghèo

44. Tứ Sát hãm tại Mệnh (Kình – Đà – Linh – Hỏa hoặc Kình Đà – Không – Kiếp
Nghèo – đồ tể - làm nghề sát sinh

45. Phá – Hỏa – Linh
Cách Quân Tử Tại Dã , khổ cực

46. Phá Quân hãm địa cư Mệnh
Nghèo, bôn ba ,lao toái

47. Thiên Phủ ngộ Không Vong
hoặc Tài tinh (Vũ Khúc, Lộc Tồn, v.v…) ngộ Không – Kiếp
Nghèo,hà tiện , vất vả, cô độc – Nhất sinh cô bần

48. Thái Tuế tại Mệnh, Hạn ngộ Niên chi
Gian nan ,ví dụ : Sinh năm Dần , Mệnh tọa Dần cung ,
và Hạn là Bính Dần ( niên )

49. Kình /– Đà ngộ Ác tinh (Mệnh / Hạn)
Số chỉ làm tôi tớ

50. Hồng Loan ngộ Không – Kiếp
Nghèo , yểu , mạc đàm phú quý

51. Cơ – Quả
Túng thiếu ,nghèo , vất vả

52. Tử – Tham cư Hợi / Tí giáp Tứ Sát (Kình – Đà – Không – Kiếp)
Bần khổ chung thân

53. Thân / Mệnh ngộ Đào – Hình – Thất Sát
Nghèo

54. Thất Sát hãm lâm Thân
Nghèo , yểu

55. Phá Quân – Liêm Trinh ngộ Phi Liêm – Riêu
Vất vả

56. Cự - Kình /- Đà
Vất vả , khổ cực, đau ốm , bất hòa

57. Phá – Tham hãm + Hao – Linh – Nhận ( Quan lộc )
Nghèo mạt !

58. Âm / Dương phản bối
Bần yểu , vất vả, nhất sinh bất thuận

59. Tuần / Triệt đương đầu
Thiếu niên tân khổ

60. Kình – Hỏa đồng cung ,Hạn phùng Linh – Phá – Lưu Kình
Sa sút , nghèo , bị giáng chức

61. Kình hãm + Hỏa – Linh
Vi hạ cách , cách cục thấp kém

62. Tuế – Đà – Kỵ lâm Thân (Thân / Mệnh)
Khó bề quý hiển , mạc đạo phồn hoa

63.Mệnh xấu (đa Sát) giáp Kình – Đà / Không – Kiếp
Hạ cách . nghèo khó , khất cái

64. Đại Hao – Hóa Kỵ đồng cung (Mệnh)
Vất vả

65. Tài / Phúc phùng Hao – Kiếp
Đơn ảnh , cô bần

66. Tam Không độc thủ (không có Tam Hóa)
Phi bần tắc yểu

67. Nhị chủ ( Mệnh / Thân ) phùng Không – Kiếp
Y thực bất túc , nghèo khó ,hà tiện

68. Kình – Đà – Linh – Hỏa hội mệnh
Bần yểu , về già thì thong thả ,

69. Hỏa (cư Mệnh) – Linh + Kình – Đà
Hình khắc , bần yểu , nên đổi Họ , xuất ngoại

70. Linh Tinh thủ mệnh + Kình – Đà
Cô đơn , tật bệnh

71. Phá Quân ( Mệnh ) + Xương – Khúc - Hình – Kỵ (Thìn, Tuất, Mão, Dậu)
Bất xứng ý , lao khổ tâm thân

72. Song Hao Tỵ / Hợi ngộ Sát – Hình ( Sát: Kình – Đà – Không – Kiếp)
Dương Nữ : tuổi Giáp / Canh thì bần yểu

73. Cự Môn + Tứ Sát ( hoặc Tứ Hung)
Vất vả , bệnh tật , tai họa

74. Địa Kiếp ( Mệnh ) ngộ Sát – Phá – Liêm – Tham
Chung thân đói rách.

75. Địa Kiếp giáp Mệnh
Hậu vận bần.

76. Lộc Tồn / Hóa Lộc cư Nô
Nghèo, vất vả.

77. Địa Kiếp độc thủ ( Mệnh )
Bần yểu ( nếu Mệnh đa sát tinh ).

78. Địa Không độc thủ (ở Mệnh)
Bần cùng – yểu ( nếu đa sát tinh ).

79. Hoa Cái – Thiên Lương đồng cung (Mệnh)
Bần tiện.

80. Kỵ ngộ Cơ hãm
Gian nan, vơ vất.

81. Hóa Lộc cư Tí, Ngọ, Mão, Dậu phùng Không – Kiếp
Phát bất chủ tài – Phát lên nhưng rồi phá sản liền theo hoặc không bao giờ phát được.
Hóa Lộc hãm ư nhược địa, chủ bần hàn - cô đơn.

82. Cơ hãm + Hỏa /- Linh
Bôn tẩu, khổ sở.

83. Cự – Kỵ – Tuế – Đà
Nghèo khổ.

84. Liêm Trinh ngộ Tuần / Triệt
Nghèo, sinh bất phùng thời.

85. Mệnh Lộc Tồn ngộ Tuần / Triệt + Không – Kiếp
Nghèo - Lộc phùng lưỡng Sát cách.

86. Âm / Dương hãm phùng Cự Môn
Nghèo - Nhật Nguyệt tàng hung. Bất đắc chí – bất mãn – tha phương

87. Vũ Khúc – Liêm Trinh cư Thân / Mệnh
Tài dữ tù cừu , nghèo

88. Song Lộc phùng Không – Kiếp
Lưỡng trùng Hoa Cái = hà tiện cách, bủn xỉn. Không Kiếp hãm thì nghèo.

89. Lưỡng Lộc cư Nô / Ách
Nghèo, vất vả.

90. Thân an Tứ Mộ, Tham – Vũ đồng cung
Suốt đời vất vả. Tứ Mộ = Thìn, Tuất, Sửu, Mùi

91. Địa Kiếp – Sát – Kỵ
Cô đơn, cùng khổ.

92. Kiếp Sát – Phục Binh cư Tài / Điền
Nghèo, vô sản.

93. Tang – Phục – Không –( Quan ) Phù cư Điền
Nghèo, vô sản.

Còn tiếp ...
nhưng tài liệu đến đây là END...